UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THANH LUÔNG
Đề chính thức (có 01 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 2024 - 2025
Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu) - Lớp 1
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đ)
Họ và tên học sinh............................................
Lớp............Tờng...........................................
Điểm: Bằng số...............Bằng chữ...................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo.......................
..........................................................................
..........................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ……….………......................…
2. ……….…………......................
H, n, chkí người chm kiểm tra:
1. ………..…….........................…
2. .……….……….....................…
I. Đọc đoạn văn sau:
Chú mèo mun
Nhà em nuôi một chú mèo mun tên Mỡ. Bộ lông của M
đen như mực. Nếu đứng trong bóng tối thì khó tìm ra được. Hằng
ngày, Mỡ thích nhất nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm
ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo.
(Sưu tầm)
II. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (2 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Bài văn nói về con vật nào?
A. Con chó B. Con o C. Con gà D. Con vt
Câu 2. (0,5 điểm) Chú mèo tên gì?
A. Mun B. Xám C. M D. Đen
Câu 3. (0,5 điểm) Bộ lông chú o có u gì?
A. Đen B. Trắng C. Xám D. Nâu
Câu 4. (0,5 điểm) Chú mèo thích nhất là nằm phơi nắng ở đâu?
A. Gốc cây B. Sân n C. Ngoài cổng D. Mái n
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THANH LUÔNG
HDC đề chính thức (có 01 trang)
MÃ ĐỀ 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu) - Lớp 1
I. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra định kỳ tiếng Việt (phần đọc hiểu) chấm điểm theo thang
điểm 2. Điểm của bài kiểm tra (phần đọc hiểu) nếu điểm thập phân thì giữ
nguyên, không làm tròn.
- Sau khi cộng điểm bài kiểm tra đọc với điểmi kiểm tra viết thành tổng
điểm của bài kiểm tra môn Tiếng Việt mới được làm tròn thành số nguyên (thí dụ
9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10).
II. Đáp án - biểu điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A D
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5