Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3
lượt xem 3
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Đa 3
- Trường Tiểu học Phú Đa 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC: 2021 - 2022 Lớp: 5/..... Môn: TIẾNG VIỆT (Đọc) - Lớp: 5 Thời gian làm bài: 35 phút Giám sát kiểm tra 1:……………………….Giám sát kiểm tra 2:.......…………………………….... Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số:……….. ……………………………………………………………………………….. Bằng chữ:……… ……………………………………………………………………………….. GV đánh giá 1:……………………GV đánh giá 2:…………………….. 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm) Học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng một đoạn trong khoảng thời gian 1 phút/học sinh (do giáo viên chuẩn bị) và trả lời câu hỏi của giáo viên đưa ra có nội dung trong đoạn vừa đọc. 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (7 điểm) Đọc thầm bài “Thầy thuốc như mẹ hiền” (Sách Tiếng Việt 5, tập 1, trang 153) dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1. Thầy thuốc Hải Thượng Lãn Ông trong bài có tên thật là gì? A. Thượng Hải Lãn Ông. B. Lãn Ông Hải Thượng. C. Hai Thượng Lan Ông. D. Lê Hữu Trác. Câu 2. Những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người thuyền chài là: A. Lãn Ông tự tìm đến thăm. B. Ông tận tụy chăm sóc người bệnh suốt cả tháng trời, không ngại khổ, ngại bẩn. C. Ông không những không lấy tiền mà còn cho họ gạo, củi. D. Tất cả các ý trên. Câu 3. Hải Thượng Lãn Ông suy nghĩ như thế nào về cái chết của người phụ nữ? A. Ông đã cho người phụ nữ thuốc miễn phí không lấy tiền. B. Ông chỉ cho thuốc riêng người phụ nữ đó. C. Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra. Câu 4. Tìm đại từ trong câu: “Xét về việc thì người bệnh chết do tay thầy thuốc khác, song về tình thì tôi như mắc phải bệnh giết người. Càng nghĩ càng hối hận.” A. Người bệnh. B. Tôi. C. Người. D. Thầy thuốc.
- Câu 5. “Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái, không màng danh lợi.” Thuộc mẫu câu kể nào sau đây? A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì? Câu 6. Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi? A. Ông được tiến cử vào chức ngự y, nhưng đã khéo chối từ. B. Ông được tiến cử vào chức quan to, nhưng đã khéo chối từ. C. Ông được tiến cử vào chức quan to, Ông đã nhận lời. Câu 7. “Suốt đời, Lãn Ông không vương vào vòng danh lợi.” Bộ phận trạng ngữ trong câu trên là: A. Lãn Ông. B. Suốt đời. C. không vương vào danh lợi. Câu 8. Thành ngữ chỉ hiện tượng của thiên nhiên là: A. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. B. Không thầy đố mày làm nên. C. Sáng nắng chiều mưa. Câu 9. Tìm từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được: Từ trái nghĩa với chiến tranh là:......................................................................................................................................... Đặt câu: ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................................. Câu 10. Em có suy nghĩ gì về nhân vật Hải Thượng Lãn Ông trong câu truyện trên? ..................................................................................................................................................................................... ............................ ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... ............................................................................................................................................................... .................................................. ............................................................................................................................................................................................................. .... ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .................................... .................................................................................................................................................................................................................
- Trường Tiểu học Phú Đa 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC: 2021 - 2022 Lớp: 5/..... Môn: TIẾNG VIỆT (Viết) - Lớp: 5 Thời gian làm bài: 35 phút Giám sát kiểm tra 1:……………………….........Giám sát kiểm tra 2:...…………………………… Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số:……….. ……………………………………………………………………………….. Bằng chữ:……… ……………………………………………………………………………….. GV đánh giá 1:……………………GV đánh giá 2:……………………. 1. Chính tả (Nghe - viết): (2 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” đoạn từ “Y Hoa lấy trong gùi ra…chữ cô giáo!” (Sách Tiếng việt 5, tập 1, trang 145 ). ................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................... .......................... ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................... ................................................................................................................................................................................................. ................ ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................ 2. Tập làm văn: (8 điểm) Đề bài: Em được sống trong tình yêu thương, che chở của những người thân trong gia đình. Hãy tả lại một trong những người đó.
- Bài làm ........................................................................................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... .......................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................. ................................................ ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ..................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ....................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................. ........................................................................................................................................................................................... ...................... .................................................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP: 5 Năm học: 2021 - 2022 ***** I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 100 tiếng/phút), giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: (7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B C A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 Câu 9. Học sinh tìm được từ: hoà bình và đặt câu đúng với tính từ được 1 điểm. Câu 10. Lãn Ông là một người tài giỏi, giàu lòng nhân ái, luôn giúp đỡ những người khó khăn,… II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả (Nghe - Viết): (2 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm. - Bài có từ 2 - 4 lỗi chính tả trừ 0,5 điểm. Bài có từ 5 lỗi chính tả trở lên cho 1 điểm. Không viết bài không cho điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn: trừ 0,25 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: (8 điểm) - Viết đúng kiểu bài văn tả người có bố cục đầy đủ, rõ ràng khoảng 15 câu trở lên: 3 điểm. - Tả được những đặc điểm nổi bật về ngoại hình: 1 điểm. - Tả được những đặc điểm nổi bật về tính tình, hoạt động: 1 điểm. - Bài viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, câu văn có hình ảnh, các ý được liên kết chặt chẽ: 1, 5 điểm. - Biết dùng các kiến thức luyện từ và câu vận dụng trong bài hợp lí: 0,5 điểm. - Nêu được tình cảm của mình với người được tả: 0,5 điểm. - Chữ viết rõ ràng sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả: 0,5 điểm - Bài viết có từ 3 lỗi chính tả hoặc lỗi dùng trừ trở lên không cho điểm 7 hoặc 8. * Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết, có thể cho các mức điểm 7,5 - 7 - 6,5 - 6 - 5,5 - …điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn