SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TIN – LỚP 11
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm ……..… Mã đề thi: 101 Số phách: .........
Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: ……………………..
____________________________________________________________________________
I. PHẦN TRẮC NGHỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây không cần có chương trình dịch?
A. Ngôn ngữ máy. B. C++ C. Python D. Pascal
Câu 2. Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic:
A. mod B. and C. <> D. /
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phần thân chương trình nhất thiết phải có
B. Phần khai báo bắt buộc phải có
C. Phần tên chương trình nhất thiết phải có
D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng lệnh:
A. Readln(‘x’); B. Realn(x); C. Readln(x); D. Readln(x)
Câu 5. Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu gì?
A. Boolean B. Char C. Real D. Word
Câu 6. Biến x thnhận các g tr-5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
A. Integer B. LongInt C. Word D. Char
Câu 7. Khai báo nào sau đây ĐÚNG?
A. Var x, y=Integer; B. Var x, y Of Integer;
C. Var x, y:= Integer; D. Var x, y: Integer;
Câu 8. Ngôn ngữ lập trình bậc cao có khả năng nào sau đây?
A. Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể.
B. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán
C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các
loại máy
D. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện.
Câu 9. Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thông dịch? A. Các
chương trình thông dịch đồng thời dịch tất cả câu lệnh.
A. Thông dịch có chương trình đích để lưu trữ.
B. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện.
C. Các chương trình thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là SAI về biên dịch và thông dịch?
A. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ
chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được.
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch.
C. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là
chương trình dịch dùng với hợp ngữ.
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh.
Câu 11. Ngôn ngữ lập trình thường có mấy thành phần cơ bản:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để?
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
A. Khai báo hằng B. Khai báo thư viện
C. Khai báo biến D. Khai báo tên chương trình
Câu 13. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau:
A. (bai_tap) B. –tenkhongsai C. ‘*****’ D. ensai
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa, nên
việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho mọi ngôn ngữ lập
trình
B. Cú pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương
trình trên ngôn ngữ đó
C. Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái
D. Ngữ nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo ra
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím:
A.Alt + X B.Shift + F9 C.Alt + F9 D. Ctrl + F9
Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím:
A.Shift + F9 B. Ctrl + F9 C. Ctrl + F7 D. Alt + F9
Câu 17. Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM Chao;
BEGIN
Writeln ('Xin chao cac ban!');
Writeln(Pascal rat han hanh lam quen voi ban!'); END.
Hãy chọn phát biểu sai?
A.Khai báo tên chương trình là Chao B.Thân chương trình có bốn dòng lệnh
C.Thân chương trình có hai câu lệnh D.Chương trình không có khai báo hằng
Câu 18. Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
VAR M, N, P: Integer; A, B: Real; C: Longint;
A.16 byte B.24 byte C.22 byte D. 18 byte
Câu 19. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte;
Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên?
A.ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 2006; B. ch = ‘%’; a = 2005; b = 200;
C. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 200; D. ch = ‘’; a = 2005; b = 2006;
Câu 20. Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n); Với p = -20, q = 20, m = 7,
n = 2, phương án nào sau đây là kết quả ĐÚNG của biểu thức trên?
A.True B.False C.2D. 1
Câu 21. Câu lệnh Write(‘TONG = ‘,10 + 20); cho kết quả ?
A.30 B.TONG = 10 + 20 C.TONG = 30 D. 10 + 20
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là? Var
a: real; Begin a:=15; writeln(‘KQ la ’,a); End.
A. KQ la a B. Chương trình báo lỗi C. KQ la 15 D. KQ la 1.5000000000E+01
Câu 23. Hãy chọn phương án ĐÚNG với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1>
ELSE <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi?
A. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong;
B. Câu lệnh 1 được thực hiện;
C. Biểu thức điều kiện sai;
D. Biểu thức điều kiện đúng;
Câu 24. Cách viết nào dưới đây là cách viết ĐÚNG của câu lệnh rẽ nhánh trong ngôn ngữ lập
trình Pascal?
A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh> B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>.
C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>; D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>:
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 25. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu
lệnh IF – THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là biểu thức?
A.Lôgic B.Số học C.Quan hệ D. Câu lệnh
Câu 26:MTrong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?
A. 5a + 7b + 8c; B. 5*a + 7*b + 8*c;‰‰‰‰‰‰‰‰
C. {a + b}*c; D. X*y(x+y);
Câu 27. Xét chương trình sau?
Var a, b:integer;
Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b);
if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); End.
Nhập giá trị bao nhiêu cho b để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A.99 B. 101 C. 103 D. 100
Câu 28. Khi dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A và B có thể dùng
cấu trúc rẽ nhánh. Hãy chọn phương án SAI?
A. if A <= B then X:= A else X:= B; B. if A < B then X:= A
C. X:= B; if A < B then X:= A; D. if A < B then X:= A else X:= B;
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. Cho X nhận các gíá trị: 5, 10, 15, 20, 25.
Y nhận các giá trị: 2.5, 3.2, 8.0, 35.3.
Z nhận các gíá trị: ‘D’, ‘F’, ‘b’, ‘1’.
Viết câu lệnh khai báo X, Y, Z sao cho ít tốn bộ nhớ nhất.
u 2. Viết cơng trình kiểm tra một số nguyên n được nhập từ bàn phím là sdương hay số âm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề thi 101