Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TIN HỌC LỚP 11 LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chương trình dịch có vai trò: A. Dịch ngôn ngữ máy sang chương trình nguồn B. Dịch chương trình dịch sang ngôn ngữ máy C. Dịch chương trình nguồn sang ngôn ngữ máy D. Dịch ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy Câu 2: Đâu không phải là một biểu thức số học trong pascal: A. 2+4 B. 2>2 C. 2/3 D. 2 Câu 3: Khai báo hằng nào là đúng trong các khai báo sau: A. Const A : 50; B. CONst A=100; C. Const : A=100; D. Conts A=100; Câu 4: Điểm giống nhau giữa biên dịch và thông dịch khi thực hiện là: A. Thực hiện câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn B. Đều có chương trình đích lưu trữ sử dụng lại khi cần thiết C. Lệnh trong chương trình nguồn được chuyển đổi thành lệnh trong ngôn ngữ máy máy tính mới thực hiện D. Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của toàn bộ các câu lệnh Câu 5: Đê lập trình giải bài toán tìm nghiệm phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0 (a≠0). Trong trường hợp Delta>0 ta muốn đưa ra màn hình 2 nghiệm nằm trên 2 dòng. Ta cần sử dụng: A. một câu lệnh ghép B. ba câu lệnh ghép C. hai câu lệnh ghép D. không cần thiết phải sử dụng lệnh ghép Câu 6: Cú pháp câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ trong pascal là: A. if then ; else ; B. if then else ; C. if then else ; D. if then ; Câu 7: Kiểu dữ liệu nào không nhận giá trị là kí tự chữ số: A. real B. byte C. boolean D. char Câu 8:Chọn quy trình đúng khi lập trình giải một bài toán trên máy tính: A. soạn thảo dịch phát hiện lỗi chỉnh sửa lỗi B. soạn thảo thực hiện chương trình C. soạn thảodịch phát hiện lỗi thực hiện chương trình D. soạn thảo dịch phát hiện lỗi chỉnh sửa lỗi thực hiện chương trình Câu 9:Cho a, b là hai biến nguyên. Chọn phương án sai, lệnh xuất dữ liệu ra màn hình từ 2 biến a, b: A. write(a;b); B. writeln(a,b); C. write(a,b); D. writeln(a); writeln(b); Trang 1/3 Mã đề 002
- Câu 10: Để thực hiện chương trình trong Pascal ta nhấn: A. Ctrl +F9 B. F9 C. Alt+F8 D. Alt+F9 Câu 11: Biểu thức kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn" viết là: A. (n>0) and (n mod 2 0) B. (n>0) and (n mod 2 0) C. (n>0) and (n div 2 = 0) D. (n>0) and (n mod 2 = 0) Câu 12: Câu lệnh gán x:=16/2*2; khi thực hiện x có kết quả là: A. 16 B. 4 C. 2 D. 32 Câu 13: Chọn phương án khác biệt nhất: A. integer B. char C. longint D. byte Câu 14: Đâu là nhóm phép toán số học tương ứng trong Pascal: A. =, >, < B. =, C. +, , *, /, div, mod D. and, or, not Câu 15: Cho a, b là hai biến nguyên. Chọn phương án sai, lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b: A. readln(a); readln(b); B. readln(a,b); C. readln(a;b); D. read(a,b); Câu 16: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: A. Cú pháp là bộ quy tắc dùng để viết chương trình B. Ngoài bảng chữ cái, có thể dùng các kí tự thông dụng trong toán học để viết chương trình C. Ngoài bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, một ngôn ngữ lập trình còn có các quy tắc để khai báo biến, hằng,… D. Chương trình có lỗi cú pháp có thể được dịch ra ngôn ngữ máy nhưng không thực hiện được Câu 17: Đâu không phải là thành phần thuộc phần khai báo trong cấu trúc chương trình: A. tên thư viện B. tên chương trình C. câu lệnh D. tên biến Câu 18: x là biến kiểu nguyên. Lệnh gán nào sau viết sai: A. x:=abs(x); B. x:=sqr(x); C. x:= (2+x)/3; D. x:=x*2; Câu 19: Cú pháp thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình: A. readln(); B. readln(); C. writeln(); D. writeln(); Câu 20: Cú pháp khai báo biến là: A. var : ; B. var : ; C. va : ; D. var : ; Câu 21: Biến a nhận các giá trị 0.1; 0.5; 0.8. Chọn khai báo đúng cho biến a: A. var a:real; B. var a:word; C. var a:byte; D. var a:integer; Câu 22: Cú pháp thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím: A. writeln(); B. readln(); C. readln(); D. writeln(); Câu 23: Chọn phương án sai, khi nói về quy tắc đặt tên trong Turbo Pascal: A. Được bắt đầu bằng số B. Tên gồm chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới C. Tên được bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới Trang 2/3 Mã đề 002
- D. Tên dài không quá 127 Câu 24: Chọn phát biểu liên quan đến tên dành riêng: A. Là tên được Ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa riêng xác định B. Là tên được Ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa riêng xác định mà người lập trình không dùng với mục đích khác C. Là tên được Ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa nhất định mà người lập trình có thể khai báo sử dụng lại với mục đích khác D. Là tên được Ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa nhất định Câu 25: Cho đoạn chương trình: ……. a:=14; if a mod 2=0 then a:=a/2 else a:= a*2; …… Kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là: A. a=0 B. a=7 C. a=14 D. a=28 Câu 26: Biến và hằng trong chương trình khác nhau là: A. Giá trị trong biến không thay đổi, còn giá trị hằng thì thay đổi B. Giá trị trong biến có thể thay đổi, còn giá trị hằng thì không thay đổi C. Tên biến phải khai báo trước, còn tên hằng không cần khai báo trước D. Biến được đặt tên, còn hằng không có tên Câu 27: Cấu trúc rẽ nhánh dạng “Nếu …. thì ….”, thể hiện bằng câu lệnh nào trong Pascal: A. câu lệnh gán B. câu lệnh ifthen C. ifthen dạng đủ D. if then dạng thiếu Câu 28: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi: A. Dấu chấm (.) B. Dấu phẩy (,) C. Dấu chấm phẩy (;) D. Dấu hai chấm (:) II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29: Cho X là biến nhận các giá trị nguyên trong đoạn [3000; 3000] , biến Y nhận các giá trị 1.2; 2.0; 10; 20. Hãy viết khai báo biến X, Y? Câu 30: Năm nhuận là những năm chia hết cho 400 hoặc những năm chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100. Đặc biệt, những năm chia hết cho 3328 được đề xuất là năm nhuận kép. Với số nguyên dương n nhập vào từ bàn phím, em hãy đưa ra màn hình thông báo: “Không là năm nhuận” nếu n không phải là năm nhuận; “Năm nhuận” nếu n là năm nhuận và “Năm nhuận kép” nếu n là năm nhuận kép. Câu 31: Hãy viết đoạn chương trình nhập vào từ bàn phím đáy lớn a, đáy bé b, chiều cao h của hình thang.(a,b,h
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn