
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TIN HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Phần I. Trắc nghiệm các lựa chọn. Em hãy tô đáp án vào Phiếu trả lời trắc nghiệm mặt trước. Câu 1: Hệ CSDL gồm các thành phần nào sau đây? A. CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL. B. CSDL, các phần mềm ứng dụng và người sử dụng CSDL C. CSDL, hệ QTCSDL và người sử dụng CSDL. D. Các phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL và người sử dụng CSDL. Câu 2: Khẳng định nào không là hạn chế của mạng Internet? A. Nâng cao hiểu biết về thế giới xung quanh. B. Nhiều rủi ro. C. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe. D. Ảnh hướng xấu đến tinh thần. Câu 3: Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi thể hiện về điều gì dưới đây? A. Có các kiểu dữ liệu lưu trong một trường. B. Là tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lí trong bảng. C. Thể hiện thuộc tính của đối tượng được quản lí trong bảng. D. Là mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có. Câu 4: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm trực tuyến? A. Google Docs. B. Microsoft Office 2016 C. Facebook. D. Tiktok. Câu 5: Nhược điểm của việc lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến là gì? A. Không có Internet sẽ không thực hiện được. B. Không cho phép mọi người xem. C. Không thể tham khảo thư mục của bất kỳ ai. D. Mất thời gian. Câu 6: Quy tắc tuân thủ, tôn trọng pháp luật là gì? A. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân. B. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức. C. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức. D. Tuân thủ pháp luật Việt Nam, chỉ cần tôn trọng lợi ích hợp pháp của cá nhân và tổ chức Câu 7: Trong CSDL quan hệ, khóa ngoài là gì? A. Là trường hay nhóm trường làm khóa chính ở một bảng khác. B. Một hay một nhóm trường mà giá trị của chúng tại các bản ghi không trùng nhau. C. Là một khóa bất kỳ trong bảng, thường chọn khóa có nhiều trường nhất. D. Là một khóa bất kỳ trong bảng, thường chọn khóa có ít trường nhất. Câu 8: Mục đích của việc xác định kiểu dữ liệu của các trường trong bảng là gì? A. Hạn chế việc lãng phí dung lượng lưu trữ dữ liệu. B. Đảm bảo tính có cấu trúc của bảng. C. Tăng thời gian thiết lập cấu trúc bảng. D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu của bảng. Câu 9: Tình trạng phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới việc gì sau đây? A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm. B. Chương trình và dữ liệu không liên quan đến nhau. C. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa đổi phần mềm. D. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải sửa đổi phần mềm. Câu 10: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu? Trang 1/3 - Mã đề 132
- A. DSL. B. DCL. C. DDL. D. DML. Câu 11: Để khắc phục tình trạng nhập các dữ liệu bằng tay, người ta tạo ra cái gì để nhập dữ liệu tự động? A. Máy tính sách tay nhỏ gọn. B. Nội dung thông tin sản phẩm. C. Mã vạch chứa thông tin sản phẩm. D. Máy quét hình ảnh sản phẩm. Câu 12: Trong ngôn ngữ truy vấn SQL có những kiểu dữ liệu nào sau đây? A. CHAR, VARCHAR, INT, REAL, TABLE, DATABASE. B. CHAR, VARCHAR, INT, REAL, CREATE, UPDATE. C. CHAR, VARCHAR, REAL, SELECT, WHERE, ORDER BY. D. CHAR, VARCHAR, INT, REAL, BOOLEAN, DATE, TIME. Câu 13: Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là gì? A. cập nhật dữ liệu. B. khai thác dữ liệu. C. tạo lập dữ liệu. D. thêm và xoá dữ liệu. Câu 14: Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải biết điều gì sau đây? A. Biết phân loại tệp dữ liệu. B. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu. C. Biết tìm kiếm tệp dữ liệu. D. Biết sử dụng tệp dữ liệu. Câu 15: Mục đích chính của quản lý thông tin là gì? A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định B. Thu thập thông tin để nắm bắt tình hình. C. Sắp xếp dữ liệu có liên quan. D. Lữu trữ dữ liệu mới Câu 16: Trong CSDL quan hệ, mỗi cột trong bảng sẽ được gọi là gì? A. Bản ghi. B. Trường. C. Khóa chính. D. Khóa ngoài. Phần II. Trắc nghiệm đúng sai. Em hãy tô đáp án đúng vào Phiếu trả lời trắc nghiệm mặt trước. Câu 1 (1 điểm): Một nhóm học sinh được giáo viên yêu cầu tìm hiểu và thảo luận về chủ đề ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc – SQL. Sau đây là một số ý kiến của nhóm học sinh về vấn đề trên: a. SQL là ngôn ngữ truy vấn tiêu chuẩn mà hầu hết các hệ QTCSDL đều sử dụng. b. Cách khởi tạo CSDL là dùng câu truy vấn CREATE DATABASE. c. Trường có dữ liệu gồm hai giá trị Đúng hoặc Sai thì ta sử dụng kiểu dữ liệu BOOLEAN. d. Trường có dữ liệu xâu kí tự thì ta sử dụng kiểu dữ liệu VARCHAR hoặc kiểu CHAR đều đúng. Câu 2 (1 điểm): Facebook có 11 trung tâm dữ liệu trên toàn cầu nhưng có tới 6 trong số này là tại các bang ở Mỹ. Chỉ có hai trung tâm dữ liệu ở châu Á được đặt tại Hong Kong và Singapore. Dữ liệu đang đặt tại Việt Nam chủ yếu lưu trữ hình ảnh, video với dung lượng lớn còn các dữ liệu thông tin người dùng vẫn nằm tại các trung tâm dữ liệu lớn của hãng. Facebook hỗ trợ khai thác thông tin theo mô hình khách chủ trên nền web. Dưới đây là một số khẳng định của các nhóm học sinh thảo luận tại lớp: a. Facebook sử dụng hệ cơ sở dữ liệu phân tán để lưu trữ dữ liệu của người dùng tại các trung tâm dữ liệu trên toàn cầu. b. Vì Facebook sử dụng các trung tâm dữ liệu phân tán, điều này đảm bảo rằng dữ liệu của người dùng được đồng bộ hóa và truy xuất một cách nhanh chóng, bất kể vị trí của người dùng. c. Việc lưu trữ dữ liệu người dùng của Facebook tại các trung tâm dữ liệu lớn của hãng thay vì ở các quốc gia như Việt Nam giúp cải thiện tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu. d. Việc lưu trữ dữ liệu hình ảnh và video tại Việt Nam của Facebook không làm ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống do các dữ liệu này không cần truy xuất thường xuyên như các thông tin người dùng. Trang 2/3 - Mã đề 132
- Câu 3 (1 điểm): Cơ sở dữ liệu gồm các thuộc tính cơ bản: tính cấu trúc, tính không dư thừa, tính độc lập, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính bảo mật và an toàn. Bảng điểm các môn học khi được lưu trữ trong máy tính là một ví dụ về CSDL. Sau đây là một số nhận định về bảng điểm các môn học đảm bảo các thuộc tính của CSDL nêu trên: a. Bảng điểm các môn học có thể chứa 2 dòng dữ liệu trùng lặp về thông tin của học sinh. b. Dữ liệu của bảng điểm các môn học phải được tổ chức và lưu trữ theo một cấu trúc rõ ràng. c. Bảng điểm các môn học khi lưu trữ trong máy tính chỉ có những người có quyền mới có thể truy cập và thay đổi dữ liệu. d. Điểm số của học sinh trong bảng điểm cần phải đồng nhất và không có sự mâu thuẫn giữa các cột dữ liệu liên quan. Phần III. Tự luận (Học sinh làm bài vào mặt sau Phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1 (1 điểm): Khi xây dựng một trang web cá nhân có tổ chức CSDL, em lựa chọn xây dựng mô hình CSDL phân tán hay tập trung? Vì sao? Câu 2 (1 điểm): Cho CSDL quản lý lớp học có các bảng sau: - Bảng Học sinh (Mã học sinh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Mã lớp). - Bảng Giáo viên (Mã GV, Họ tên, Lớp, Ngày sinh, Giới tính, Bộ môn, SĐT). - Bảng Lớp học (Mã lớp, Tên lớp, Mã GV). Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài của từng bảng trên. Câu 3 (1 điểm): Viết câu truy vấn SQL tạo bảng Sanpham gồm có các trường sau đây: MaSP TenSP Gia Soluong SP001 Bánh quy 20,000 100 SP002 Sữa tươi 15,000 50 … … … … ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 132

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
