Trang 1/3 - Mã đề 801
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên học sinh: .................................................………...Lớp:.....…....
PHẦN A. Trắc nghiệm khách quan
PHẦN I (6 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: iCloud của nhà cung cấp nào?
A. Dropbox B. Apple C. Microsoft D. Google
Câu 2: Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ ở đâu?
A. Một máy tính. B. Nhiều máy tính trên mạng.
C. Các máy trong mạng cục bộ. D. Nhiều máy tính không kết nối Internet.
Câu 3: Mỗi bản ghi là thành phần nào của bảng?
A. Một thuộc tính. B. Một CSDL. C. Một cột. D. Một hàng.
Câu 4: Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung?
A. Tính bảo mật cao hơn. B. Có tính sẵn sàng hơn.
C. Chi phí bảo trì thấp hơn. D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn.
Câu 5: K được gọi là khóa ngoài của một bảng khi bảng này có quan hệ với bảng khác và K là
khóa gì của bảng khác?
A. Khóa phụ. B. Khóa ngoài. C. Khóa chính. D. Khóa trong
Câu 6: Truy xuất dữ liệu là gì?
A. Quá trình phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết.
B. Quá trình thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
C. Quá trình ghi thông tin trong một phương tiện lưu trữ.
D. Quá trình tìm kiếm, sắp xếp hay lọc dữ liệu theo các tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.
Câu 7: Việc nào dưới đây KHÔNG bị phê phán?
A. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
B. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
C. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
Câu 8: Lưu trữ dữ liệu như thế nào là KHÔNG khoa học?
A. Không dư thừa.
B. Độc lập với việc xậy dựng phát triển phần mềm.
C. Có sự phụ thuộc cao giữa phần mềm và dữ liệu.
D. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
Câu 9: Nội dung dữ liệu lưu trữ sẽ bị thay đổi sau khi thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Cập nhật dữ liệu. B. Khai thác thông tin.
C. Truy xuất dữ liệu và khai thác thông tin. D. Truy xuất dữ liệu.
Câu 10: Việc xác định kiểu dữ liệu cho các trường với mục đích gì?
A. Đảm bảo dữ liệu không trùng lặp.
B. Hạn chế lãng phí dung lượng và kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu.
C. Xác định các khóa và khóa chính cho một bảng.
D. Tạo liên kết dữ liệu cho các bảng.
Câu 11: Mục đích của việc xác định khóa là gì?
A. Để người dùng không truy cập dữ liệu được. B. Để chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất.
C. Để hạn chế số bảng trong một CSDL. D. Xác định được duy nhất một bản ghi.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng về các thành phần trong một CSDL quan hệ?
A. Bản ghi thể hiện thuộc tính của đối tượng.
B. Mỗi trường là một hàng dữ liệu.
Mã đề 801
Trang 2/3 - Mã đề 801
C. CSDL gồm các bảng có quan hệ với nhau.
D. Trường là tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể.
Câu 13: Có mấy nguyên tắc nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số ứng xử trên
mạng xã hội?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Việc tính toán dữ liệu từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết gọi là thao tác gì?
A. Truy xuất dữ liệu. B. Khai thác thông tin. C. Cập nhật dữ liệu. D. Thu thập thông tin.
Câu 15: Các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa
truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam thuộc về quy tắc nào sau đây?
A. Quy tắc lành mạnh. B. Quy tắc trách nhiệm.
C. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin. D. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.
Câu 16: Dịch vụ đám mây nào là ổ đĩa trực tuyến?
A. Google gmail. B. Google docs. C. Google drive. D. Google sheets.
Câu 17: Ở chế độ chia sẻ nào, người dùng được đổi tên tệp trên ổ đĩa trực tuyến?
A. Người xem. B. Người nhận xét. C. Người đọc. D. Người chỉnh sửa.
Câu 18: Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là gì?
A. Liên kết dữ liệu theo khóa. B. Liên kết dữ liệu theo tên bảng.
C. Liên kết dữ liệu theo bản ghi. D. Liên kết dữ liệu theo số.
Câu 19: Việc thu thập dữ liệu tự động mang lại lợi ích gì?
A. Giảm công sức thu thập. B. Diệt virus trên máy tính.
C. Người dùng nào cũng có quyền truy cập. D. Tiết kiệm được dung lượng lưu trữ.
Câu 20: Việc tổ chức lưu trữ dữ liệu một cách độc lập với việc phát triển phần mềm để mục
đích gì?
A. Phần mềm chạy nhanh. B. Tránh dư thừa dữ liệu.
C. Dung lượng lưu trữ thấp. D. Dễ dàng chia sẻ, bảo trì và phát triển phần mềm.
Câu 21: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì để được an toàn?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
C. Cho mượn yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
Câu 22: Có bao nhiêu khóa trong một bảng?
A. Một hoặc nhiều khóa. B. Không có khóa. C. Vô số khóa. D. Chỉ có một khóa.
Câu 23: Trong các thao tác sau, thao tác nào thuộc nhóm cập nhật dữ liệu?
A. Tìm kiếm dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu.
C. Thêm dữ liệu. D. Thống kê dữ liệu.
Câu 24: Phát biểu nào là SAI khi nói về các tính năng của ổ đĩa trực tuyến ?
A. Tạo mới tệp và thư mục để quản lí. B. Chia sẻ thư mục và tệp.
C. Tải tệp tin lên ổ đĩa trực tuyến. D. Đánh dấu và phân loại thư điện tử.
PHẦN II. Thí sinh trả lời 2 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1 (1 điểm): Cho CSDL QuanLiSach có các bảng sau:
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai, DonGia)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(SoDon, MaSach, SoLuong, NgayGiao)
Khẳng định sau đây là đúng hay sai?
a) DanhMucSach, LoaiSach, HoaDon là tên các bảng.
b) MaSach là khóa chính của bảng HoaDon.
c) CSDL trên có 3 mối quan hệ giữa 3 bảng.
d) Để biết tên của một cuốn sách đã mua cần đến bảng HoaDon và DanhMucSach.
Trang 3/3 - Mã đề 801
Câu 2 (1 điểm): Cho CSDL AmNhac có 4 bảng với dữ liệu lưu như sau:
Khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc ‘Du Kích Sông Thao’ là nhạc sĩ ‘Trần Khánh’.
b) Bảng BanThuAm liên kết dữ liệu với bảng CaSi và bảng BanNhac.
c) Để tạo bảng NhacSi ta viết lệnh SQL:
Create table NhacSi( Aid char(2), TenNS varchar(30));
d) Để xóa bản nhạc có Mid= ‘0006’ ta viết lệnh SQL:
Delete from BanNhac where Mid= ‘0006’;
PHẦN B. Tự luận
Cho cơ sở d liu QLHocSinh có 3 bảng như sau:
+ Bng HOC_SINH gm các trưng: MaHocSinh (mã hc sinh), HoDem (h đệm), Ten (tên).
+ Bng MON_HOC gm các trưng: MaMonHoc (mã môn hc), TenMonHoc (tên môn hc).
+ Bng BANG_DIEM gm các trưng: MaHocSinh (mã hc sinh), MaMonHoc (mã môn hc),
NgayKiemTra (ngày kim tra), DiemSo (đim s).
Hãy viết câu truy vn SQL thc hin các yêu cu sau:
Câu 1 (1 điểm): Thêm cho bng HOC_SINH dòng d liu mi có ni dung như sau:
+ MaHocSinh: A05
+ HoDem: Võ Văn
+ Ten: Hùng
Câu 2 (1 điểm): Đưa ra các thông tin gồm MaMonHoc, DiemSo ca hc sinh có MaHocSinh
‘A02’, sp xếp theo DiemSo.
------ HẾT ------