intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTNT TỈNH Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – LỚP 12 MÔN: TIN HỌC– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Trắc nghiệm: 70 %. Tự luận: 30% 1) Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao tổng thức/kĩ năng năng Số CH Thời điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian Khái niệm 1. Khái niệm cơ sở dữ 4 2 1 1 8 0 20.0 1 CSDL và hệ liệu (CSDL) CSDL 2. Hệ quản trị CSDL 3 3 1 0 7 0 17.5 Hệ quản trị 1. Giới thiệu MS CSDL ACCESS 2 3 2 1 0 6 0 15 Microsoft ACCESS BẢNG 2. Cấu trúc bảng 3 3 3 0 9 0 22.5 TRONG 3 MICROSOFT 3. Các thao tác cơ sở 4 3 2 1 10 0 25 ACCESS Tổng 17 13 8 2 28 0 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung 70 30 100
  2. 2. Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ Nội dung nhận thức kiến thức Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá (Chủ đề)/ kỹ thức/kĩ năng Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu Thông hiểu: 4 2 1 1 (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. Khái niệm - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc cơ sở dữ liệu sống thông qua các ví dụ cụ thể. và hệ quản Nhận biết: trị cơ sở dữ liệu - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; 2. Hệ quản điều khiển việc truy cập vào CSDL). 3 3 1 0 trị CSDL - Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL.
  3. - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. - Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). - Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). 2 Nhận biết: - Khái niệm Access. - Nêu được các chức năng chính của Access. - Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. - Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. 1. Giới thiệu MS - Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi 3 2 1 0 ACCESS Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Hệ quản trị CSDL quan Thông hiểu: hệ MS - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức ACCESS năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Nhận biết: 2. Cấu trúc - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu 3 3 3 0 bảng trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa:  Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị.
  4.  Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính.  Khoá chính. - Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. Thông hiểu: - Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng. - Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính. - Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng. Nhận biết: - Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm 3. Các thao kiếm). 4 3 2 1 tác cơ sở - - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập nhật, sắp xếp. - Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản. Tổng 17 13 8 2
  5. 3) Đề thi SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ................................ Lớp : ............ Mã đề 321 PHẦN TNKQ (10 điểm) Câu 1: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm bản ghi C. Chèn thêm trường D. Chèn thêm dòng Câu 2: Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ học sinh, để in ra danh sách những bạn thuộc tổ 1, ta có thể thực hiện: A. Tìm kiếm B. Lọc theo ô dữ liệu C. Lọc theo mẫu D. Sắp xếp Câu 3: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột. A. Data type B. Format C. Field size D. Field name. Câu 4: Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện: A. Create Table In Design View B. File/ Open/ C. File/ New/Blank Database D. Create Table By using Wizard Câu 5: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Form – Create Form in design view B. Report – Create Report in design view C. Table – Create Table in design view D. Query – Create Query in design view Câu 6: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Memo B. Currency C. Text D. Longint
  6. Câu 7: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F? A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Relationships C. Mở hộp thoại Edit Relationships D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 8: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì? A. Kích thước và cấu trúc giống nhau B. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau. C. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. D. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc. Câu 9: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác A. Windows – Primary key B. Tools – Primary key C. File – Primary key D. Edit – Primary key Câu 10: Access là phần mềm chuyên dùng để: A. Xử lí văn bản B. Quản trị cơ sở dữ liệu C. Xử lí bảng tính điện tử D. Quản lí hệ thống Câu 11: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin B. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL C. Cung cấp cách tạo lập CSDL D. Cung cấp cách quản lý tệp Câu 12: Chọn phát biểu sai A. Mỗi trường là một cột của bảng B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL Câu 13: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì? A. Chuyển sang chế độ thiết kế B. In dữ liệu từ bảng C. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu D. Lưu cấu trúc bảng
  7. Câu 14: Để khởi động Access ta thực hiện: A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access; B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access; C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open; D. Cả 3 câu đều đúng; Câu 15: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu A. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. B. Trong chế độ thiết kế C. Không thể thay đổi được D. Trong chế độ trang dữ liệu Câu 16: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì? A. Lưu cấu trúc bảng B. Chuyển sang chế độ thiết kế C. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu D. In dữ liệu từ bảng Câu 17: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. Các thiết bị vật lí B. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí C. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí D. Hệ QTCSDL Câu 18: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những công việc nào trong các việc được nêu dưới đây? A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp. B. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài. C. Cả ba đáp án trên. D. Xoá tệp khi có yêu cầu của người dùng. Câu 19: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau? A. B. C. D. Câu 20: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert  ..... A. New Rows B. Rows C. Record D. New Record Câu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Date/time B. Currency C. Number D. Text
  8. Câu 22: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là: A. Thiết kế và cập nhật B. Thiết kế và bảng C. Chỉnh sửa và cập nhật D. Trang dữ liệu và thiết kế Câu 23: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, nhanh chóng C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 24: Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân? A. Decimal B. Double C. Single D. Integer Câu 25: Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL. A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu. B. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi. C. Dữ liệu lưu trong các bản ghi. D. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. Câu 26: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New Record C. Edit/ Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Ascending Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường C. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc B. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
  9. C. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp Câu 29: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. Câu 30: Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím … A. Ctrl + A B. Ctrl + N C. Ctrl + H D. Ctrl + F Câu 31: Người A dùng thẻ ATM của một ngân hàng để thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài khoản của người B. trong khi giao dịch, máy báo có sự cố, sau đó người A kiểm tra tài khoản thấy số tiền bị trừ 500 ngàn đồng và trong khi đó tài khoản của người B không nhận được 500 ngàn đồng. Vậy CSDL đó đã vi phạm quy tắc nào sau đây: A. Tính độc lập B. Tính nhất quán C. Tính an toàn và bảo mật thông tin D. Tính toàn vẹn Câu 32: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không tìm kiếm được. A. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn thấp nhất. B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất. D. Tìm học sinh có điểm trung bình các môn vừa cao nhất và thấp nhất Câu 33: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit  Delete Rows ? A. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại B. Tạo khoá chính cho trường hiện tại C. Hủy khoá chính cho trường hiện tại. D. Xoá trường hiện tại Câu 34: “ / ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán số học B. Phép toán logic C. Không thuộc các nhóm trên D. Phép toán so sánh Câu 35: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. Windows – Print B. Edit – Print C. Tools – Print D. File – Print
  10. Câu 36: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cấu trúc của bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 37: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 38: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào? A. Cả ba thành phần trên B. Các công cụ khai báo dữ liệu C. Các chỉ thị đóng/ mở tệp D. Các chỉ thị nhập dữ liệu Câu 39: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Click vào nút C. Bấm Enter D. Click vào nút Câu 40: Để mở một CSDL đã có ta thực hiện: A. Chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK B. Chọn Database, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK C. Chọn File, chọn Open D. Chọn File, chọn Open, chọn Database, chọn Open ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
  11. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ................................................ Lớp : ........... Mã đề 305 PHẦN TNKQ (10 điểm) Câu 1: Access là phần mềm chuyên dùng để: A. Quản lí hệ thống B. Xử lí bảng tính điện tử C. Quản trị cơ sở dữ liệu D. Xử lí văn bản Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn B. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm C. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp D. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc Câu 3: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Text B. Currency C. Number D. Date/time Câu 4: Chọn phát biểu sai A. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng B. Mỗi trường là một cột của bảng C. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL D. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi Câu 5: Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím … A. Ctrl + N B. Ctrl + A C. Ctrl + H D. Ctrl + F Câu 6: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Memo B. Currency C. Text D. Longint
  12. Câu 7: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây? A. Chèn thêm dòng B. Chèn thêm trường C. Chèn thêm cột D. Chèn thêm bản ghi Câu 8: Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL. A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi. B. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi. C. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu. D. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. Câu 9: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào? A. Cả ba thành phần trên B. Các công cụ khai báo dữ liệu C. Các chỉ thị đóng/ mở tệp D. Các chỉ thị nhập dữ liệu Câu 10: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì? A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Lưu cấu trúc bảng C. Chuyển sang chế độ thiết kế D. In dữ liệu từ bảng Câu 11: Người A dùng thẻ ATM của một ngân hàng để thực hiện việc chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài khoản của người B. trong khi giao dịch, máy báo có sự cố, sau đó người A kiểm tra tài khoản thấy số tiền bị trừ 500 ngàn đồng và trong khi đó tài khoản của người B không nhận được 500 ngàn đồng. Vậy CSDL đó đã vi phạm quy tắc nào sau đây: A. Tính toàn vẹn B. Tính an toàn và bảo mật thông tin C. Tính độc lập D. Tính nhất quán Câu 12: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác A. File – Primary key B. Edit – Primary key C. Windows – Primary key D. Tools – Primary key Câu 13: “ / ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán logic B. Không thuộc các nhóm trên C. Phép toán so sánh D. Phép toán số học Câu 14: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit  Delete Rows ? A. Xoá trường hiện tại
  13. B. Hủy khoá chính cho trường hiện tại. C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại Câu 15: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Sort/Sort Descending B. Record/Sort/Sort Ascending C. Edit/ Sort Ascending D. Insert/New Record Câu 16: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert  ..... A. New Record B. Rows C. New Rows D. Record Câu 17: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột. A. Format B. Field size C. Data type D. Field name. Câu 18: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu A. Không thể thay đổi được B. Trong chế độ thiết kế C. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu. D. Trong chế độ trang dữ liệu Câu 19: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 20: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì? A. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. B. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau. C. Kích thước và cấu trúc giống nhau D. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc. Câu 21: Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân? A. Decimal B. Integer C. Single D. Double Câu 22: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. Hệ QTCSDL B. Các thiết bị vật lí
  14. C. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí D. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí Câu 23: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng. A. Report – Create Report in design view B. Query – Create Query in design view C. Table – Create Table in design view D. Form – Create Form in design view Câu 24: Để mở một CSDL đã có ta thực hiện: A. Chọn Database, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK B. Chọn File, chọn Open C. Chọn File, chọn Open, chọn Database, chọn Open D. Chọn File, chọn Open, chọn tên tệp, chọn OK Câu 25: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F? A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Relationships C. Mở hộp thoại Edit Relationships D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 26: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý B. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu C. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường Câu 28: Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ học sinh, để in ra danh sách những bạn thuộc tổ 1, ta có thể thực hiện:
  15. A. Lọc theo ô dữ liệu B. Tìm kiếm C. Sắp xếp D. Lọc theo mẫu Câu 29: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là: A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Thiết kế và bảng C. Chỉnh sửa và cập nhật D. Thiết kế và cập nhật Câu 30: Để khởi động Access ta thực hiện: A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access; B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access; C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open; D. Cả 3 câu đều đúng; Câu 31: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì? A. In dữ liệu từ bảng B. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu C. Chuyển sang chế độ thiết kế D. Lưu cấu trúc bảng Câu 32: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL. A. Cung cấp cách tạo lập CSDL B. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Cung cấp cách quản lý tệp Câu 33: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những công việc nào trong các việc được nêu dưới đây? A. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài. B. Cả ba đáp án trên. C. Xoá tệp khi có yêu cầu của người dùng. D. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp. Câu 34: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện A. Windows – Print B. Tools – Print C. Edit – Print D. File – Print Câu 35: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự, nhanh chóng B. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
  16. C. Gọn, nhanh chóng D. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) Câu 36: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 37: Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện: A. Create Table In Design View B. Create Table By using Wizard C. File/ Open/ D. File/ New/Blank Database Câu 38: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau? A. B. C. D. Câu 39: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không tìm kiếm được. A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất. B. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn thấp nhất. C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất D. Tìm học sinh có điểm trung bình các môn vừa cao nhất và thấp nhất Câu 40: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Click vào nút C. Click vào nút D. Bấm Enter ------ HẾT ----- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC - LỚP 12
  17. (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ................................................. Lớp : ............ Mã đề 206 PHẦN TNKQ (10 điểm) Câu 1: Biểu tượng để thực hiện: A. Cả 3 câu đều sai B. lọc/hủy lọc C. lọc theo mẫu D. lọc theo ô dữ liệu Câu 2: Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ A. Desig View B. Datasheet View C. Form View D. Data View Câu 3: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 4: Cập nhật dữ liệu là A. Thêm bản ghi mới, xoá các bản ghi B. Thêm trường mới, xoá các trường C. Thêm trường mới, chỉnh sửa, xoá các trường D. Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi Câu 5: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát: A. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin C. Lựa chọn hệ QTCSDL D. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí Câu 6: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là A. Một văn bản. B. Một sản phẩm phần mềm
  18. C. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau D. Một tệp Câu 7: Tạo mới một báo cáo: chọn đối tượng Reports trong bảng chọn đối tượng, sau đó chọn New, tiếp đến phải chọn chế độ nào trong các chế độ đưa ra dưới đây để có một báo cáo theo ý người sử dụng: A. Chart Wizard B. Label Wizard C. Design View D. Report Wizard Câu 8: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là A. DOC B. XLS C. MDB D. PAS Câu 9: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên. A. Người lập trình ứng dụng B. Nguời quản trị CSDL C. Người dùng D. Cả ba người Câu 10: Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là: A. *.pas B. *.xls C. *.doc D. *.mdb Câu 11: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu A. Caption B. Format C. Default Value D. Field size Câu 12: Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau? A. B. C. D. Câu 13: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở A. Query B. Table C. Form D. Report Câu 14: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì? A. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text B. Không có khái niệm khoá chính C. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau D. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau Câu 15: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột. A. Format B. Field size C. Data type D. Field name Câu 16: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
  19. C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 17: Hãy chọn phương án đúng nhất. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu? A. Trong chế độ thiết kế. B. Trong chế độ trang dữ liệu. C. Không thể thay đổi được. D. Câu A. hay B. Câu 18: Trong Access, nút lệnh này có chức năng gì? A. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần B. Lọc theo mẫu C. . Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần D. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Câu 19: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là: A. Autonumber B. Number C. Yes/No D. Text Câu 20: Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là: A. Ngôn ngữ CSDL B. Ngôn ngữ khai thác dữ liệu C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao Câu 21: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện: A. Có tên giống nhau B. Có kiểu dữ liệu giống nhau C. Có ít nhất một trường là khóa chính D. Tất cả đều đúng Câu 22: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. Câu 23: Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới là: A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber Câu 24: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo B. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
  20. D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ Câu 25: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ? A. Huỷ bỏ lọc B. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc C. Lọc dữ liệu theo mẫu D. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Câu 26: Hãy chọn phương án đúng nhất. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn View => Primary key. B. Tất cả đều sai. C. Chọn Edit => Primary key. D. Chọn Table => Edit key. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn Câu 28: Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 24/06/12 thì em phải chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là: A. General B. Medium Date C. LongData D. Short Date Câu 29: Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. True/False B. Boolean C. Date/Tim D. Yes/No Câu 30: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là: A. Tiêu chuẩn đơn giản B. Tiêu chuẩn phức hợp C. Tiêu chuẩn mẫu D. Tiêu chuẩn kí tự Câu 31: Hệ quản trị CSDL gồm: A. Oracle, Access, MySQL B. Access, Excel, Oracle C. MySQL, Access, Excel D. Access, Word, Excel Câu 32: Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự? A. 256 B. 64 C. 512 D. 8 Câu 33: Bản ghi của Table chứa những gì A. Chứa tên trường B. Chứa các giá trị của cột
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2