intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Tin học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 902 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. Câu 1: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Edit/ Insert/ Relationships B. Create/ Relationships C. File/ Relationships. D. Database Tools/ Relationships Câu 2: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Bảng Câu 3: Báo cáo thường được sử dụng để: A. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán, thống kê. C. Tổng hợp, định dạng, in dữ liệu D. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng B. Tránh được dư thừa dữ liệu C. Nhất quán dữ liệu D. Tạo CSDL một cách đơn giản hơn. Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 6: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Criteria B. Show C. Sort D. Field Câu 7: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 9: Mẫu hỏi không được sử dụng để: A. Tổng hơp, định dạng, in dữ liệu theo khuôn dạng B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác C. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán D. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 10: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A. Phần tên và phần tính chất B. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi C. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường D. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE) Trang 1/4 - Mã đề 902
  2. Câu 11: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ xem trước B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ thiết kế D. Chế độ biểu mẫu Câu 12: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu B. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 C. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi D. Phải có ít nhất hai bảng Câu 13: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên B. Nhờ người khác tạo. C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo D. Người dùng tự thiết kế Câu 14: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện: A. Cùng kiểu dữ liệu và một trong hai là khóa chính. B. Có kiểu dữ liệu giống nhau C. Có ít nhất một trường là khóa chính D. Có tên giống nhau Câu 15: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show B. Liên kết giữa các bảng C. Thực hiện gộp nhóm D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 16: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? Câu 17: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Chọn trường đưa vào báo cáo Câu 18: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một mẫu hỏi B. Một biểu mẫu C. Một báo cáo D. Một bảng Câu 19: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa Câu 20: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác Trang 2/4 - Mã đề 902
  3. Câu 21: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete B. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete D. Chọn một bảng và nhấn phím Delete. Câu 22: Khi liên kết tạo ra bị sai, ta không sử dụng cách nào để sửa liên kết: A. Nháy chuột phải vào liên kết, chọn edit và điều chỉnh trong giao diện liên kết. B. Nháy đúp vào liên kết bị sai và điều chỉnh trong giao diện liên kết. C. Xóa liên kết bị sai và tạo liên kết khác. D. Nháy chuột phải vào trường liên kết, chọn edit relationship. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi? A. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total B. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần D. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện Câu 24: Để tạo liên kết giữa 2 bảng, ta thực hiện thao tác: A. Kéo thả chuột giữa 2 trường tương ứng B. Vào thẻ Create, chọn Relationship C. Nháy chuột phải vào 2 trường cần tạo liên kết D. Nháy đúp vào 2 trường cần tạo liên kết. Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động B. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần D. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo Câu 26: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Câu 27: Để tính trung bình điểm Toán theo tổ, ta sử dụng hàm nào? A. COUNT B. AVG C. MIN D. SUM Câu 28: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút (3) Trong thẻ Create, Chọn Query Design (4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) B. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) Câu 29: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Database Tools\Relationships… 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 4, 2, 3, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1 Trang 3/4 - Mã đề 902
  4. Câu 30: Hãy sắp xếp trình tự các thao tác sau để tạo báo cáo trên phần mềm MS Access: (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi chứa dữ liệu cần kết xuất trong ô Table/Queries, chọn các thông tin cần đưa vào báo cáo từ ô Available Fields đưa sang ô Selected Fields. (2) Nhập tên báo cáo và nhấn FINISH (3) Chọn cách gộp nhóm (nếu có yêu cầu) (4) Chọn cách sắp xếp và thống kê (nếu có yêu cầu) (5) Trong thẻ CREATE, Chọn Report Wizard (6) Chọn bố cục báo cáo. A. (5) -> (1) -> (4) -> (3) ->(6) ->(2) B. (5) -> (1) -> (3) -> (4) ->(6) ->(2) C. (5) -> (1) -> (6) -> (3) ->(4) ->(2) D. (5) -> (1) -> (4) -> (3) ->(2) ->(6) ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 902
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2