intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM MÔN : TIN HỌC – LỚP 3 Họ và tên học sinh : …………………………………............... Lớp: 3…… Ngày kiểm tra : Thứ……. ngày……. tháng 12 năm 2023 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo Lý thuyết Thực hành Tổng điểm A. LÝ THUYẾT. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Một bộ máy tính bàn có mấy bộ phận cơ bản ? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 2: Đâu là các bộ phận của máy tính để bàn ? A. Màn hình, bàn phím,quạt máy. B. Màn hình, thân máy, chuột, bàn phím. C. Màn hình, thân máy, usb. Câu 3: Hai phím nào sau đây là hai phím có gai ? A. G,H B. F,J C. B,N Câu 4: Khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím ? A. 3 B. 4 C. 5 Câu 5: Biểu tượng để mở chương trình “Soạn thảo văn bản” ? A. B. C. Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin trên Internet? A. Đáng tin cậy, luôn chính xác. B. Được cập nhật thường xuyên. C. Đa dạng và phong phú Câu 7: Bộ phận nào dưới đây của máy tính chứa bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính? A. Chuột B. Thân máy C. Màn hình Câu 9: Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào? A. Hàng phím trên. B. Hàng phím dưới. C. Hàng phím cơ sở.
  2. Câu 8: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta? A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn. B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy. C. Tìm kiếm đồ vật chậm hơn. Câu 10: Trên Internet, thông tin nào không phù hợp với các em? A. Trò chơi có tính bạo lực. B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học. C. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm. Câu 11: Khi sử dụng máy tính, mắt nên cách xa màn hình khoảng bao nhiêu cm? A. 50 - 60 cm B. 50 - 70 cm C. 50 - 80 cm Câu 12: Sắp xếp là gì? A. Là việc phân loại đồ vật, dữ liệu một cách ngẫu nhiên B. Là việc phân loại đồ vật, dữ liệu vào các nhóm sao cho mỗi nhóm có một đặc điểm chung C. Là việc phân loại đồ vật, dữ liệu vào các nhóm B. TỰ LUẬN. Câu 1: Em hãy điền tên các cụm từ thích hợp (hàng phím cơ sở; hàng phím trên; hàng phím chứa phím dấu cách; hàng phím dưới; hàng phím số) vào các vị trí 1,2,3,4,5 sao cho phù hợp với tên gọi khu vực chính của bàn phím? Câu 2: Em hãy nối các từ Cột A với Cột B sao cho đúng tên thao tác với chuột: Cột A Cột B A. Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác 1. nháy chuột B. Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác 2. kéo thả chuột C. Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác 3. nháy đúp chuột
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 3 - NĂM HỌC: 2023 –2024 ĐÁP ÁN A. Lý thuyết (5 điểm) Câu Đáp án Ghi chú Câu 1 (0.5đ) C Câu 2 (0.5đ) B Câu 3 (0.5đ) B Câu 4 (0.5đ) C Câu 5 (0.5đ) B Câu 6 (0.5đ) A Câu 7 (0.5đ) B Câu 8 (0.5đ) C Câu 9 (0.5đ) A Câu 10 (0.5đ) A Câu 11 (0.5đ) C Câu 12 (0.5đ) B B. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (2.5 đ) 1. hàng phím số (0.5đ) 2. hàng phím trên (0.5đ) 3. hàng phím cơ sở (0.5đ) 4. hàng phím dưới (0.5đ) 5. hàng phím chứa phím dấu cách (0.5đ) Câu 2: (1.5 đ) A – 3 (0.5đ) B – 1 (0.5đ) C – 2 (0.5đ)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng điểm và tỷ lệ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 % Mạch kiến thức Năng lực Yêu cầu cần đạt và số TL/ TL/ TL/ điểm TN TN TN Tổng Tỉ lệ TH TH TH – Nhận diện và phân biệt được hình dạng thường gặp của những NLa (Sử dụng và quản lí các máy tính thông dụng Số câu 3 3 21% phương tiện công nghệ – Nêu được sơ lược về chức năng của bàn phím và chuột, màn Máy tính và em: thông tin và truyền thông) hình và loa. A1. Khám phá máy tính NLe (Hợp tác trong môi – Nêu được tác hại của việc ngồi sai tư thế hoặc sử dụng máy tính trường số) quá thời gian quy định cho lứa tuổi. Nhận ra được tư thế ngồi sai Số điểm 1.5 - 1.5 15% khi làm việc với máy tính. – Nêu được ví dụ đơn giản minh hoạ cho vai trò quan trọng của thông tin thu nhận hàng ngày đối với việc ra quyết định của con Số câu 2 1 1 4 29% người. Nhận biết được trong ví dụ của giáo viên, cái gì là thông tin và đâu là quyết định. NLa (Sử dụng và quản lí các – Nhận biết được ba dạng thông tin hay gặp: chữ, âm thanh, hình Máy tính và em: phương tiện công nghệ ảnh. Nhận ra được trong ví dụ của giáo viên: Thông tin thu nhận A2. Thông tin và xử thông tin và truyền thông) và được xử lí là gì, kết quả của xử lí là hành động hay ý nghĩ gì. lí thông tin NLe (Hợp tác trong môi Nêu được ví dụ minh hoạcho nhận xét: Bộ óc của con người là trường số) một bộ phận xử lí thông tin. – Nêu được ví dụ minh hoạ cho nhận xét: Cuộc sống quanh ta có những máy móc tiếp nhận thông tin để quyết định hành động. Nhận ra được trong ví dụ của giáo viên, máy đã xử lí thông tin nào Số điểm 1.0 0.5 1.5 3.0 30% và kết quả xử lí ra sao. NLa (Sử dụng và quản lí các – Chỉ ra được khu vực chính của bàn phím và nêu được tên các Số câu 1 1 1 3.0 Máy tính và em: phương tiện công nghệ hàng phím. A3. Làm quen với thông tin và truyền thông) – Biết vị trí đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở và thực hiện cách gõ bàn phím NLe (Hợp tác trong môi được thao tác gõ các phím ở hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới trường số) đúng quy định của cách gõ bàn phím. Số điểm 0.5 0.5 2.5 3.5 35% NLa (Sử dụng và quản lí các – Nêu được ví dụ về tin tức và chương trình giải trí có thể xem phương tiện công nghệ được khi truy cập Internet (như xem tin dự báo thời tiết, nghe ca Số câu 1 1 2 14% thông tin và truyền thông) nhạc,...). B. Mạng máy tính và NLb (Năng lực ứng xử phù – Nêu được ví dụ thông tin nào đó không có sẵn trong máy tính
  5. Internet hợp trong môi trường số) đang sử dụng nhưng có thể tìm thấy trên Internet. NLe (Hợp tác trong môi – Biết được không phải thông tin nào trên Internet cũng phù hợp Số điểm 0.5 0.5 1.0 10% trường số) với lứa tuổi. – Giải thích được nếu sắp xếp những gì ta có một cách hợp lí thì khi cần sẽ tìm được nhanh hơn. – Sắp xếp được đồ vật hay dữ liệu hợp lí theo một số yêu cầu cụ Số câu 1 1 2.0 14% NLc (Giải quyết vấn đề với thể. Ví dụ: xếp một số mảnh bìa có ghi chữ cái theo thứ tự abc; C. Tổ chức lưu trữ, tìm sự hỗ trợ của công nghệ xếp sách vở vào một ngăn tủ, xếp ảnh vào một ngăn tủ khác, quần kiếm và trao đổi thông tin: thông tin và truyền thông) áo vào ngăn khác nữa, trong ngăn tủ lớn xếp sách có thể chia làm C1. Sắp xếp để dễ NLe (Hợp tác trong môi các ngăn nhỏ hơn (ngăn chứa sách, ngăn chứa vở, ngăn chứa tìm trường số) truyện,...). – Nêu được cách tìm đúng và nhanh đối tượng cần tìm dựa trên sự sắp xếp. Số điểm 0.5 0.5 1.0 10% Số câu 8 0 4 0 0 2 14 100% Số điểm 4.0 - 2.0 - - 4.0 10.0 100% Tổng Tỷ lệ % 40% 0% 20% 0% 0% 40% 100% Tỷ lệ theo 40% 20% 40% mức Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (15') 12 6.0 60% Thực hành (25') 1 4.0 40% P Ngô Mây, ngày 21 tháng 12 năm 2023 Duyệt đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trung Ly
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2