
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi, Cát Hải
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi, Cát Hải" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi, Cát Hải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 3 (Thời gian làm bài 35 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM Nhận xét bài kiểm Số mã do chủ tịch HĐ chấm KHẢO tra 1. ........................ …………… .. …………………… 2. ........................... ………… ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: ......... Bằng chữ..................... Đề số 1 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: (M1) Khi một máy in được kết nối với máy tính, người ta có thể in các tài liệu từ máy tính. Máy in thuộc loại thiết bị nào? A. Thiết bị ra. B. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: (M2) Các thành phần cơ bản của máy tính gồm? A. Chuột, bàn phím, thân máy, màn B. Màn hình, chuột, máy chiếu, thân hình. máy. C. Màn hình, máy in, thân máy, D. Thân máy, bàn phím, máy soi, màn chuột. hình. Câu 3: (M1) Chuột máy tính gồm các nút: A. Nút phải, nút dưới, nút cuộn. B. Nút trái, nút phải, nút giữa. C. Nút phải, nút trái, nút cuộn. D. Nút trái, nút phải, nút trên. Câu 4: (M1) Tư thế nào đúng khi làm việc với máy tính? A. Khom lưng. B. Mắt cách màn hình từ 50 - 80 cm. C. Ngồi tùy ý. D. Mắt cách màn hình 25 cm. Câu 5: (M2) Nếu em sắp xếp đồ vật hay dữ liệu hợp lí thì em sẽ: A. Tìm lâu hơn. B. Tìm được dễ dàng và nhanh hơn. C. Tìm khó hơn. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 6: (M1) Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet? A. Rửa bát giúp mẹ. B. Xem phim hoạt hình.
- C. Chơi trò chơi online. D. Học tiếng Anh qua mạng. Câu 7: (M1) Ở con người, bộ phận nào là nơi xử lí thông tin? A. Chân B. Tim C. Não D. Mắt Câu 8: (M1) Có mấy cách sắp xếp đồ vật hay dữ liệu? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 9: (M3) Thông tin nào sau đây em không thể xem được trên máy tính khi máy tính không có kết nối với Internet? A. Thời gian biểu của em. B. Đoạn video bài hát. C. Ảnh chụp của gia đình em. D. Tường thuật trực tiếp lễ khai giảng. Câu 10: (M1) Khi xem thông tin trên Internet em nên xem những thông tin nào là phù hợp lứa luổi của học sinh? A. Video kể chuyện. B. Các bản nhạc, bài hát. C. Phim hoạt hình. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: (M2) Để khởi động phần mềm luyện tập gõ bàn phím em thực hiện: A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. B. Nháy phải chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. D. Nhấn vào nút cuộn. Câu 12: (M2) Để đảm bảo an toàn về điện em thực hiện những qui tắc nào? A. Không chạm tay vào vật có điện để tránh bị giật điện. B. Không được dùng kéo, dao hay đồ kim loại cắm vào ổ điện. C. Không để vật chứa nước gần thiết bị sử dụng điện vì nếu vô tình bị đổ nước sẽ gây chập điện và cháy nổ. D. Cả A, B, C đều đúng. B. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (1 điểm - M1): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Khu vực chính của bàn phím gồm: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách. Câu 2 (1 điểm - M2 ): Thiết bị số có chức năng gì? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 3 (1 điểm - M2): Nêu các thao tác với chuột máy tính?
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 4 (1 điểm - M3): Hãy nêu tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính và khi sử dụng máy tính? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 3 (Thời gian làm bài 35 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM Nhận xét bài kiểm Số mã do chủ tịch HĐ chấm KHẢO tra 1. ........................ …………… .. …………………… 2. ........................... ………… ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: ......... Bằng chữ..................... Đề số 2 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: (M1) Khu vực chính của bàn phím gồm bao nhiêu hàng phím? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 2: (M1) Các thao tác sử dụng chuột gồm: A. Nháy nút phải chuột. B. Di chuyển chuột, nháy chuột. C. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột. D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 3: (M1) Khi xem thông tin trên Internet em nên xem những thông tin nào là phù hợp lứa tuổi của học sinh? A. Trò chơi có tính bạo lực. B. Phim hoạt hình, video kể chuyện. C. Trò chơi nguy hiểm. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: (M2) Để khởi động phần mềm luyện tập gõ bàn phím em thực hiện: A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. C. Nháy phải chuột vào biểu tượng trên màn hình nền. D. Nhấn vào nút cuộn. Câu 5: (M1) Ở con người, bộ phận nào là nơi xử lí thông tin? A. Não B. Tim C. Chân D. Mắt Câu 6: (M1) Có mấy dạng thông tin thường gặp? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 7: (M3) Nếu tư thế ngồi sử dụng máy tính không đúng thì em có nguy cơ mắc những bệnh nào sau đây? A. Đau tai, đau răng, mệt mỏi. B. Cận thị, vẹo cột sống. C. Đau tay, đau chân, buồn ngủ. D. Đau bụng, đau đầu, đau lưng. Câu 8: (M1) Có mấy cách sắp xếp đồ vật hay dữ liệu? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9: (M1) Tư thế nào đúng khi làm việc với máy tính? A. Mắt cách màn hình 25 cm B. Khom lưng C. Mắt cách màn hình từ 50 - 80 cm D. Ngồi tùy ý Câu 10: (M2) Để đảm bảo an toàn về điện em thực hiện những qui tắc nào? A. Không chạm tay vào vật có điện để tránh bị giật điện. B. Không được dùng kéo, dao hay đồ kim loại cắm vào ổ điện. C. Không để vật chứa nước gần thiết bị sử dụng điện vì nếu vô tình bổ đổ nước sẽ gây chập điện và cháy nổ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: (M1) không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet?
- A. Lau nhà giúp mẹ. B. Xem phim hoạt hình. C. Chơi trò chơi online. D. Học tiếng Anh qua mạng. Câu 12: (M2) Khi đi học về, thay đồng phục ra để giặt thì em nên làm theo cách nào sau đây để nhà được gọn gàng và không tốn thời gian khi cần giặt quần áo? A. Để ở bất cứ đâu trong nhà, khi nào giặt sẽ đi tìm. B. Bỏ vào máy giặt. C. Bỏ vào tủ quần áo vì tủ là nơi cất quần áo. D. Vứt ở trên giường hoặc trên ghế trong phòng mình, để dễ tìm hơn khi cần giặt. B. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (1 điểm - M2): Nêu các thao tác với chuột máy tính? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 2 (1 điểm - M2): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Khu vực chính của bàn phím gồm: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách. Câu 3 (1 điểm - M1): Hãy điền các cụm từ : Màn hình, quan trọng nhất, bàn phím, ra lệnh, thân máy, tín hiệu, điều khiển vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Thân máy là bộ phận ........................................... của máy tính. b) Chuột máy tính giúp em ...................................... máy tính thuận tiện hơn. c) .................................. là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính. d) Bàn phím gồm nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi ………................ vào máy tính. Câu 4 (1 điểm - M3): Hãy nêu tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính và khi sử dụng máy tính? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN Đề 1 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C B B A C B D D C D B. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (1 điểm - M3): Hãy nêu tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính và khi sử dụng máy tính? - Lưng thẳng. - Đặt bàn phím giữa mắt và màn hình. - Hai bàn tay đặt nhẹ lên bàn phím, tay thả lỏng thoải mái. - Mắt ngang tầm màn hình, giữ khoảng cách tới màn hình từ 50 cm đến 80 cm. - Chỗ ngồi đủ ảnh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt. Câu 2 (1 điểm - M2): Thiết bị số có chức năng gì? - Thiết bị số có chức năng tiếp nhận thông tin và xử lí thông tin. Câu 3 (1 điểm - M2): Nêu các thao tác với chuột máy tính? - Các thao tác cơ bản khi sử dụng chuột gồm: Nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút phải chuột, di chuyển chuột và kéo thả chuột. Câu 4 (1 điểm - M1): Hãy điền các cụm từ : Màn hình, tín hiệu, quan trọng nhất, điều khiển, thân máy, bàn phím, ra lệnh vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Thân máy là bộ phận quan trọng nhất của máy tính. b) Màn hình là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính. c) Bàn phím gồm nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính. d) Chuột máy tính giúp em điều khiển máy tính thuận tiện hơn. Đề 2 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D D B A C B D C D A B B. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (1 điểm - M2): Nêu các thao tác với chuột máy tính? - Các thao tác cơ bản khi sử dụng chuột gồm: Nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút phải chuột, di chuyển chuột và kéo thả chuột. Câu 2 (1 điểm - M2): Kể tên các hàng phím trên khu vực chính của bàn phím? - Khu vực chính của bàn phím gồm: Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới và hàng phím chứa phím cách. Câu 3 (1 điểm - M1): Hãy điền các cụm từ : Màn hình, quan trọng nhất, bàn phím, ra lệnh, thân máy, tín hiệu, điều khiển vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Thân máy là bộ phận quan trọng nhất của máy tính. b) Chuột máy tính giúp em điều khiển máy tính thuận tiện hơn. c) Màn hình là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính.
- d) Bàn phím gồm nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính. Câu 4 (1 điểm - M3): Hãy nêu tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính và khi sử dụng máy tính? - Lưng thẳng. - Đặt bàn phím giữa mắt và màn hình. - Hai bàn tay đặt nhẹ lên bàn phím, tay thả lỏng thoải mái. - Mắt ngang tầm màn hình, giữ khoảng cách tới màn hình từ 50 cm đến 80 cm. - Chỗ ngồi đủ ảnh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 3
- NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ Tổng nhận Tổng % điểm số câu thức Số câu Nhận Thông Vận Chủ đề hỏi và biết hiểu dụng số điểm Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Chủ đề 1: Máy Số câu 4 1 3 2 1 7 4 tính và em Số điểm 2,0 1,0 1,5 2,0 1,0 3,5 4,0 75% Chủ đề 2: Mạng Số câu 2 1 3 máy tính và Internet Số điểm 1,0 0,5 1,5 15% Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm Số câu 1 1 2 kiếm và trao đổi thông 10% tin Số điểm 0,5 0,5 1,0
- Tổng Số câu 7 1 4 2 1 1 12 4 100% Số 3,5 1,0 2,0 2,0 0,5 1,0 6,0 4,0 điểm Tỉ lệ 35% 10% 20% 20% 5% 10% 60% 40% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 3 NĂM HỌC 2024 - 2025 Đề 2 Mức độ Tổng Tổng % điểm Số câu nhận số câu hỏi và thức Chủ số Nhận Thông Vận đề điểm biết hiểu dụng Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Chủ đề 1: Máy Số câu 5 1 1 2 1 1 7 4 tính và em 75% Số 2,5 1,0 0,5 2,0 0,5 1,0 3,5 4,0 điểm Chủ Số câu 2 2 10% đề 2: Mạng máy tính và Intern
- et Số 1,0 1,0 điểm Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, Số câu 1 2 3 tìm kiếm 15% và trao đổi thông tin Số 0,5 1,0 1,5 điểm Tổng Số câu 8 1 3 2 1 1 12 4 Số 4,0 1,0 1,5 2,0 0,5 1,0 6,0 4,0 100% điểm Tỉ lệ 40% 10% 15% 20% 5% 10% 60% 40%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
