Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ---------- MÔN TIN HỌC 6 (Tiết 16 theo KHDH) Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng Mức độ hiểu cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 4 Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng Số điểm 0,5 1 Chủ đề 2: Mạng máy tính và Số câu 2 1 7 Internet Số điểm 0,5 2,5 4 Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm Số câu 4 1/2 1/2 1 12 kiếm và trao đổi thông tin Số điểm 1 1 0,5 1 5 Số câu 8 1/2 1+1/2 1 23 Tổng Số điểm 2 1 3 1 10
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: TIN HỌC 6 (Tiết 16 theo KHDH) ---------- Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Biết được thông tin được biểu diễn trong máy tính Bài 1: Thông tin bằng dãy các bit và dữ liệu - Biết được máy Chủ đề 1: Máy Bài 2: Xử lí thông tính là thiết bị hỗ 1 tính và cộng 2(TN) 2(TN) tin trợ con người xử đồng Bài 3: Thông tin lí thông tin một trong máy tính cách hiệu quả - Nhận biết được thiết bị vào/ra của máy tính - Phân biệt được các thành phần chính của mạng máy tính Chủ đề 2: Mạng Bài 4: Mạng máy - Nhận biết và 2 máy tính và tính phân biệt mạng 4(TN) 2(TN) 1(TL) Internet Bài 5: Internet không dây với mạng có dây - Biết được lợi ích và tác hại của Internet 3 Chủ đề 3: Tổ Bài 6: Mạng thông - Hiểu sơ lược về 6(TN) 4(TN)+ 1/2(TL) 1(TL) chức lưu trữ, tìm tin toàn cầu các khái niệm 1/2(TL) kiếm và trao đổi Bài 7: Tìm kiếm World Wide Web, thông tin thông tin trên website, địa chỉ Internet website, trình duyệt - Nhận biết được các liên kết trên website
- - Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng phục vụ cho học tập - Nhận biết được công dụng của máy tìm kiếm. - Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm cho trước Tổng 12(TN) 8(TN) +1/2(TL) 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 60% 40%
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Tin học 6 (Tiết 16 theo KHDH) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). I. (2,5 điểm) Em hãy xác định đúng/sai cho các phát biểu bên dưới và ghi lại kết quả vào giấy kiểm tra. Nếu phát biểu đúng ghi Đ. Nếu phát biểu sai ghi S. Hướng dẫn trình bày từ câu 1 đến câu 10: Học sinh ghi ra giấy kiểm tra lựa chọn của mình. Ví dụ. Câu 1. Đ. Câu 1. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. Câu 2. Đường truyền dữ liệu có hai loại: có dây và không dây. Đường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây. Câu 3. Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bit càng dài. Câu 4. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn đối với người sử dụng. Câu 5. Kết nối không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. Câu 6. Thẻ nhớ, USB có thể là thiết bị lưu trữ nhưng cũng có thể là thiết bị vào. Câu 7. Trên Internet có đầy đủ những thứ ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài. Câu 8. Máy tính xử lí thông tin nhanh và chính xác hơn con người. Câu 9. Máy tính có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực. Câu 10. Kết nối không dây chỉ sử dụng với thiết bị di động. II. (2,5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng đó vào giấy kiểm tra. Hướng dẫn trình bày từ câu 11 đến câu 20: Học sinh ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Ví dụ. Câu 11. A. Câu 11. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
- A. https://www.tienphong.vn C. https\\www.tienphong.vn B. https://tienphong@gmail.com D. https\\:www.tienphong.vn Câu 12. Khi di chuyển vào liên kết, con trỏ chuột thường chuyển thành hình gì? A. hình mũi tên. C. hình ngôi sao. B. hình bàn tay. D. không thay đổi. Câu 13. Nút trên trình duyệt web có ý nghĩa là: A. Quay về trang chủ. C. Quay về trang liền trước. B. Đi đến trang liền sau. D. Xem lại trang hiện tại. Câu 14. Đặc điểm để phân biệt www và Internet là gì? A. Internet là một mạng lưới các máy tính được kết nối với nhau. B. WWW là một dịch vụ trên Internet, là tập hợp các trang web trên mạng máy tính Interet. C. Khái niệm WWW và Internet là một. D. Cả A, B đúng.
- Câu 15. Mỗi website bắt buộc phải có: A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. địa chỉ thư điện tử. D. một địa chỉ truy cập. Câu 16. Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, ta cần thêm kí hiệu nào vào từ khóa? A. Dấu mở ngoặc. B. Dấu nháy đơn. C. Dấu nháy kép. D. Dấu thăng. Câu 17. Khi duyệt web, muốn chuyển đến một nội dung hoặc một trang web khác thì ta nháy chuột vào: A. trình duyệt web. C. liên kết trỏ đến đó. B. các trang web liên quan. D. website trên Internet. Câu 18. Tên nào sau đây là tên gọi của máy tìm kiếm? A. Word. B. Windows Explorer. C. Windows. D. Google. Câu 19. Muốn truy cập vào một trang web em cần sử dụng một phần mềm ứng dụng. Phần mềm đó được gọi là:
- A. Trình duyệt. B. Máy tìm kiếm. C. Phần mềm tìm kiếm. D. Cả A, B, C đúng. Câu 20. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. C. Một phần mềm máy tính. D. Tên khác của Internet. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 21 (2,5 điểm). Kể tên các thiết bị đầu cuối trong mạng máy tính ở hình 1 (bên dưới). Theo em thiết bị nào có thể chia sẻ để dùng chung trong mạng máy tính ở hình 1? Câu 22 (1,5 điểm): a. Em hãy nêu ít nhất bốn ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập của học sinh. b. Em hay đề xuất ít nhất hai trang web giúp em khai thác thông tin cho việc học tập của mình.
- Câu 23 (1 điểm): Từ khóa tìm kiếm là gì? Từ khóa tìm kiếm có quan trọng không? Nếu có hãy giải thích. ------------------- Hết ------------------- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Tin học 6 (Tiết 16 theo KHDH) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). I. (2,5 điểm) Em hãy xác định đúng/sai cho các phát biểu bên dưới và ghi lại kết quả vào giấy kiểm tra. Nếu phát biểu đúng ghi Đ. Nếu phát biểu sai ghi S. Hướng dẫn trình bày từ câu 1 đến câu 10: Học sinh ghi ra giấy kiểm tra lựa chọn của mình. Ví dụ. Câu 1. Đ. Câu 1. Đường truyền dữ liệu có hai loại: có dây và không dây. Đường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây. Câu 2. Trên Internet có đầy đủ những thứ ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài. Câu 3. Máy tính xử lí thông tin nhanh và chính xác hơn con người. Câu 4. Kết nối không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. Câu 5. Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bit càng dài. Câu 6. Thẻ nhớ, USB có thể là thiết bị lưu trữ nhưng cũng có thể là thiết bị vào. Câu 7. Kết nối không dây chỉ sử dụng với thiết bị di động. Câu 8. Máy tính có thể thay thế con người ở tất cả các lĩnh vực. Câu 9. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. Câu 10. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn đối với người sử dụng. II. (2,5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng đó vào giấy kiểm tra.
- Hướng dẫn trình bày từ câu 11 đến câu 20: Học sinh ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Ví dụ. Câu 11. A. Câu 11. Khi duyệt web, muốn chuyển đến một nội dung hoặc một trang web khác thì ta nháy chuột vào: A. trình duyệt web. C. website trên Internet. B. liên kết trỏ đến đó. D. các trang web liên quan. Câu 12. Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, ta cần thêm kí hiệu nào vào từ khóa? A. Dấu mở ngoặc. B. Dấu nháy đơn. C. Dấu nháy kép. D. Dấu thăng. Câu 13. Mỗi website bắt buộc phải có: A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 14. Muốn truy cập vào một trang web em cần sử dụng một phần mềm ứng dụng. Phần mềm đó được gọi là:
- A. Trình duyệt. C. Phần mềm tìm kiếm. B. Máy tìm kiếm. D. Cả A, B, C đúng. Câu 15. Tên nào sau đây là tên gọi của máy tìm kiếm? A. Word. B. Windows. C. Google. D. Windows Explorer. Câu 16. Nút trên trình duyệt web có ý nghĩa là: A. Quay về trang chủ. C. Quay về trang liền trước. B. Đi đến trang liền sau. D. Xem lại trang hiện tại. Câu 17. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 18. Khi di chuyển vào liên kết, con trỏ chuột thường chuyển thành hình gì?
- A. không thay đổi. B. hình mũi tên. C. hình ngôi sao. D. hình bàn tay. Câu 19. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn C. https\\www.tienphong.vn B. https://tienphong@gmail.com D. https\\:www.tienphong.vn Câu 20. Đặc điểm để phân biệt www và Internet là gì? A. Internet là một mạng lưới các máy tính được kết nối với nhau. B. WWW là một dịch vụ trên Internet, là tập hợp các trang web trên mạng máy tính Interet. C. Khái niệm WWW và Internet là một. D. Cả A, B đúng. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm). Câu 21 (2,5 điểm). Kể tên các thiết bị đầu cuối trong mạng máy tính ở hình 1 (bên dưới). Theo em thiết bị nào có thể chia sẻ để dùng chung trong mạng máy tính ở hình 1?
- Câu 22 (1,5 điểm): a. Em hãy nêu ít nhất bốn ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập của học sinh. b. Em hãy đề xuất ít nhất hai trang web giúp em khai thác thông tin cho việc học tập của mình. Câu 23 (1 điểm): Từ khóa tìm kiếm là gì? Từ khóa tìm kiếm có quan trọng không? Nếu có hãy giải thích. ------------------- Hết ------------------- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM LAN BÀI KIẾM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I ---------- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 (Tiết 16 theo KHDH) A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm.
- ĐỀ 1 ĐỀ 2 1. Đ 6. Đ 11. A 16. C 1. S 6. Đ 11. B 16. A 2. S 7. S 12. B 17. C 2. S 7. S 12. C 17. C 3. Đ 8. Đ 13. A 18. D 3. Đ 8. S 13. B 18. D 4. S 9. S 14. D 19. A 4. S 9. Đ 14. A 19. A 5. S 10. S 15. D 20. B 5. Đ 10. S 15. C 20. D B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm). Chung cho cả hai đề (Tùy thuộc vào câu trả lời của học sinh để cho điểm phù hợp) Câu 21 (2,5 điểm): Điểm Gợi ý nội dung trả lời
- 2 điểm - Thiết bị đầu cuối trong mạng (Kể tên mỗi thiết bị đầu cuối đúng được 0,25 điểm): máy tính của An, máy tính của cô Giang, máy in, máy tính của Khoa, máy quét, điện thoại của cô Hoa, máy tính của hiệu trưởng, máy tính bảng của thầy Tuấn 0,5 điểm - Thiết bị có thể chia sẻ để dùng chung trong mạng máy tính ở hình 1 là máy in và máy quét. Câu 22 (1,5 điểm): Điểm Gợi ý nội dung trả lời 1 điểm a. Ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập của học sinh: + Học sinh được tiếp cận với kho tàng tri thức khổng lồ và luôn được cập nhật + Tra cứu thông tin, bài học qua thư điện tử hoặc tin nhắn hoặc các trang web... + Trao đổi thông tin, bài học với bạn bè qua thư điện tử hoặc tin nhắn... + Tham gia học tập trực tuyến + Tự học ngoại ngữ trên mạng + Tự học lập trình tin học + Tham gia các diễn đàn học tập + Đọc sách trực tuyến + Xem các video bài giảng của thầy cô giáo + Trao đổi trực tiếp với giáo viên khi có những câu hỏi cần giải đáp qua thư điện tử hoặc tin nhắn... ... 0,5 điểm b. Một số trang web giúp học sinh khai thác thông tin cho việc học tập của mình: + https://hocmai.vn + https://vioedu.vn + https://vuihoc.vn + https://ioe.vn + https://hanhtrangso.nxbgd.vn + https://www.luyenthi123.com + https://olm.vn +… Câu 23 (1 điểm): Điểm Gợi ý nội dung trả lời
- 0,5 điểm + Từ khóa tìm kiếm (Từ khóa) là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. 0,5 điểm + Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng.Vì lựa chon từ khóa phù hợp sẽ giúp tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn