intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TR N I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ì I - NĂ HỌC 2024-2025 ÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Tổng ức độ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề Nội dung/ đơn vị i n thức Nhận i t Th ng hiểu Vận d ng Vận d ng c o TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH Thông tin và dữ liệu 1 2 2 12,5% 0,25đ 0,5đ 0,5đ (1,25đ) Chủ đề A. Máy tính 1 và cộng đồng Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu 2 1 7,5% trong máy tính 0,5đ 0,25đ (0,75đ) Chủ đề B. ạng máy Giới thiệu về mạng máy tính và Internet 4 1 12,5% 2 tính và Internet 1đ 0,25đ (1,25đ) Chủ đề C. Tổ chức World Wide Web, thư điện tử, và công 9 4 1/2 2 1/2 1 67,5% 3 lưu trữ, tìm i m và cụ tìm kiếm thông tin. 2,25đ 1đ 1đ 0,5đ 1đ 1đ (6,75 đ) tr o đổi th ng tin 16 8 1/2 4 1/2 1 30 điểm 4,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 10đ T l 40% 30% 20% 10% 100% T l chung 70 % 30% 100%
  2. Duyệt củ CBQL Duyệt củ TTC Giáo vi n lập m trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Trịnh Thị Ngọc Hải
  3. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ B NG CT I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ỳ I - NĂ HỌC 2024-2025 ÔN: TIN HỌC - LỚP 6 S c u h i theo mức đ nhận Nội dung/ thức Chương/ Chủ TT ơn vi i n ức đ đánh giá Vận đề Nhận Thông Vận thức d ng i t hiểu d ng cao Nhận i t Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin (C7) - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu Thông tin và - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu dữ liệu. (C20) 1(TN) 2(TN) 2(TN) - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông Chủ đề A. tin (C24) 1 Máy tính và Vận d ng cộng đồng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C17, C25) Nhận i t Biểu diễn - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. thông tin và - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các lưu trữ dữ đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, 2(TN) 1(TN) liệu trong quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường máy tính này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (C4, C15)
  4. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (C14) Vận d ng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận i t - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C6) - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính Giới thiệu Chủ đề B. (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị về ạng máy mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access 2 mạng máy tính và Point,...(C2, C9) 4(TN) 1 (TN) tính và Internet - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (C3) Internet Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (C12) Nhận i t - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (C1, C5, C8, C13, C21, C27, C28) - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho Chủ đề C. World Wide trước (C23) Tổ chức lưu We , thư - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (C26) trữ, tìm i m điện tử, và - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. 4(TN) 3 và tr o đổi 9(TN) c ng c tìm Thông hiểu 1/2(TH) thông tin i m th ng - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư 2(TN) trong máy tin. điện tử so với các phương thức liên lạc khác. tính - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (C10, C11, C18, C19, C1a,c-TH) Vận d ng Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... (C16, C22,
  5. C1b,d-TH) Vận d ng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng 1/2(TH) 1(TH) như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. (C2-TH) - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 16 TN 1 1 1 TH 8 4 2 2 (8 TN, (4TN, 1/2TH) 1/2TH) T lệ 40% 30% 20% 10% T lệ chung 70% 30% Duyệt củ CBQL Duyệt củ TTC Giáo vi n lập ảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Trịnh Thị Ngọc Hải
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ì I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂ HỌC: 2024 - 2025 ÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu, 04 trang) CHÍNH THỨC BÀI: I. TRẮC NGHIỆ : (7,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các phương án ở mỗi câu sau: Câu 1: Phần mềm giúp người sử d ng truy cập các tr ng we tr n Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 2: Thi t ị nào có hả năng t n i các máy tính thành mạng h ng d y? A. Dây cáp. B. Máy in. C. Bộ chuyển mạch. D. Bộ định tuyến không dây. Câu 3: Tính toàn cầu, tương tác, dễ ti p cận, h ng chủ sở hữu là những đặc điểm cơ ản củ : A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi. Câu 4: Thẻ nhớ s u có dung lượng là o nhi u? A. 32MB. B. 32 KB. C. 32 GB. D. 32 B. Câu 5: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Gồm nhiều trang web. C. http://www.edu.net.vn D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 6: iền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử d ng có thể (1)….. để tr o đổi (2)….. chi sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. tr n mạng”. A. liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị. B. dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị. C. liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị. D. thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị. Câu 7: Vật nào s u đ y được gọi là m ng th ng tin? A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, âm thanh. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Hôm nay trời nắng. Câu 8: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính.
  7. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 9: ột máy tính ảng đ ng được t n i với mạng h ng d y. áy tính ảng là thành phần nào trong mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị kết nối. C. Phần mềm mạng. D. Thiết bị vào. Câu 10: ể tìm i m th ng tin về lớp v Trái ất, em sử d ng từ hó nào s u đ y để thu hẹp phạm vi tìm i m? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 11: ị ch tr ng we nào s u đ y là hợp lệ? A. www \\ tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www.tienphong.vn Câu 12: Trường hợp nào dưới đ y cho thấy mạng không dây tiện d ng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 13: ỗi tr ng We site ắt uộc phải có: A. Địa chỉ thư điện tử. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Câu 14: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy it nào dưới đ y tương ứng với dãy các tr n? A. 0111001100. B. 0110001100. C. 0110001010. D. 0101011100. Câu 15: ột B xấp x o nhi u yte? A. Một tỉ byte. B. Một nghìn byte. C. Một triệu byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 16: Sắp x p các thứ tự s u theo một trình tự hợp lí để thực hiện th o tác tìm i m th ng tin tr n máy tìm i m: 1. Truy cập vào máy tìm kiếm. 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1. Câu 17: Nhóm thi t ị vào gồm (hãy chọn đáp án sai): A. Bàn phím, chuột. B. Màn hình, máy in. C. Chuột, máy quét. D. Micro, máy ghi âm. Câu 18: Cách nh nh nhất để tìm th ng tin tr n WWW mà h ng i t đị ch là: A. Nhờ người khác tìm hộ. B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. Câu 19: Tr ng We dùng để ph c v việc học tập là: A. https://vnexpress.net/ B. http://kenh24h.com.vn/
  8. C. https://thethaovanhoa.vn/ D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ Câu 20: “ hi đi du lịch, N m gặp cảnh đẹp n n đã ch p lại rồi chi sẻ cho các ạn cùng xem”. Chọn đáp án sai: A. Thông tin là Nam nhận biết được cảnh đẹp. B. Thông tin là Nam chụp ảnh và chia sẻ cho bạn cùng xem. C. Dữ liệu là cảnh vật nơi Nam đến du lịch. D. Dữ liệu là bức ảnh mà Nam chụp khi đi du lịch. Câu 21: Trong các t n s u đ y, t n nào không phải là t n củ trình duyệt We ? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 22: Cho các bước sau: (1) Mở trình duyệt Google Chrome. (2) Chọn dạng Video. (3) Nháy vào liên kết đến các video muốn xem. (4) Gõ từ khoá “cách làm gà quay" vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter. (5) Truy cập máy tìm kiếm Google. Trình tự sắp x p đúng là: A. (1) (2) (3) (5) (4). B. (1) (5) (4) (2) (3). C. (1) (4) (5) (2) (3). D. (1) (5) (2) (3) (4) Câu 23: hi tìm i m th ng tin ằng máy tìm i m, t quả là d nh sách li n t ở dưới những dạng nào? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Video. D. Văn bản, hình ảnh, video. Câu 24: Các th o tác chi sẻ, th ng áo, tuy n truyền, iểu đạt, trò chuyện,… củ con người được x p vào hoạt động nào trong quá trình xử lý th ng tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 25: iền c m từ thích hợp vào chỗ chấm: “…..gồm các ộ phận củ máy tính có nhiệm v thu nhận th ng tin vào máy tính” A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Bộ nhớ. D. Bộ xử lí. Câu 26: Em h ng thực hiện được th o tác tìm i m ằng giọng nói tr n thi t ị nào? A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy tính bảng. D. Màn hình máy tính. Câu 27: u h ng phải là máy tìm i m? A. www.yahoo.com B. www.google.com C. www.windown.com D. www.bing.com Câu 28: Tr ng si u văn ản là: A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa các liên kết. D. Địa chỉ của một trang Web. II. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Hãy sử dụng trình duyệt và khai thác thông tin trên trang web sau: https://vietnamtourism.gov.vn/post/54405 b) Trên trang web em đã truy cập hãy: Sử dụng lệnh copy để sao chép một đoạn bài viết trên Website đó và dán vào trong văn bản Word (Có hình ảnh minh hoạ). c) Em hãy chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý và thẩm mỹ.
  9. c) Lưu tệp văn bản với tên “KTHKI-HỌ VÀ TÊN-LỚP” (vd: KTHKI-Trần Bảo Lâm-Lớp 6E) trong ổ D hoặc E. Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy tự tìm kiếm và truy cập vào trang Website của trường em đang học, sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại màn hình trang Website trường em và dán thêm vào văn bản Word đã lưu ở câu 1. Thực hiện lưu bài viết. ------ HẾ ------
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ÁP ÁN, BI U I VÀ HƯỚNG D N CH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR ÁNH GIÁ CUỐI HỌC Ì I ÔN: TIN HỌC - LỚP 6 NĂ HỌC: 2024-2025 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. Hướng d n chấm: * Hướng d n chung: - Phần trắc nghiệm được làm trên phần mềm Ứng dụng Form trên Office 365 nên phần mềm tự động đảo đề và chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. Phần thực hành học sinh làm trực tiếp trên máy tính. - Nếu học sinh trong quá trình làm bị lỗi do mạng thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * Hướng d n chấm dành cho học sinh huy t tật: - Phần trắc nghiệm: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. - Phần tự luận + Câu 1: Học sinh truy cập được website và sao chép bài viết dán vào trong word thì ghi điểm tối đa. + Câu 2: Học sinh chỉ cần truy cập vào trang website của trường thì ghi điểm tối đa. B. áp án, iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆ : (7,0 điểm) ỗi c u chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 áp án A D B C D C C C A C B A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 áp án C A B B D B D B D D A D C B II. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Câu áp án iểm Học sinh biết sử dụng trình duyệt và gõ đúng địa chỉ website sau: a) 0,5 https://vietnamtourism.gov.vn/post/54405 Học sinh thực hiện được thao tác sao chép bài viết và dán vào b) 0,5 Câu 1 trong word. (2,0 điểm) Học sinh biết cách chỉnh sửa văn bản Word của mình cho hợp lý c) 0,5 và thẩm mỹ. Thực hiện lưu tệp văn bản đúng tên “KTHKI-HỌ VÀ TÊN- d) 0,5 LỚP” trong ổ D hoặc E theo yêu cầu. Câu 2 Học sinh tìm kiếm và truy cập vào trang Website trường em đang học, (1,0 điểm) sử dụng phím PrtScr trên bàn phím để chụp lại trang Website trường 1,0 em và dán thêm vào bài thi đã lưu ở câu 1.
  11. Duyệt củ CBQL Duyệt củ TTCM Giáo viên r đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Trịnh Thị Ngọc Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2