Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Chương Nội dung/ Vận dụng TT % điểm / chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) cao (12) (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 10% Thiết bị vào – ra (0.5đ) (0.5đ) (1.0đ) Chủ đề Phần mềm máy 2 3 12.5% 1 1 tính. (0.5đ) (0.75đ) (1.25đ) Quản lý dự liệu 2 2 1 15% trong máy tính (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (1.5đ) Mạng xã hội và Chủ đề một số kênh trao 2 1 10% 2 2 đổi thông tin thông (0.5đ) (0.5) (1.0đ) dụng trên Internet Chủ đề 2 1 10% 3 Ứng xử trên mạng 3 (0.5đ) (0.5đ) (1.0đ) Làm quen với phần 2 2 mềm bảng tính (0.5đ) (0.5đ) Chủ đề Tính toán tự động 2 3 1 17.5% 4 4 trên bảng tính (0.5đ) (0.75) (0.5đ) (1.75đ) Công cụ hỗ trợ tính 2 4 1 20% toán (0.5đ) (1.0đ) (0.5) (2.0đ) Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Bài 1. Thiết – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không 2 (TN) 1 (TL) bị vào ra đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Bài 2. Phần – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử mềm máy 2 (TN) 3 (TN) Chủ đề dụng. tính 1 (A) Thông hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành, Nhận biết – Nêu được ví dụ minh hoạ. – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. Thông hiểu Bài 3. Quản – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho lí dữ liệu biết tệp thuộc loại gì, 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) trong máy Vận dụng tính – Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao – Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Chủ đề Bài 4. Một số Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) 2 (C) kênh trao đổi – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã thông tin trên hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. Internet – Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử
- dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. Nhận biết – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng Bài 5. Ứng Chủ đề hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin xử trên không 2 (TN) 1 (TL) 3 (D) có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. gian mạng Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Bài 6. Làm Nhận biết quen với phần – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần 2 (TN) mềm bảng mềm bảng tính. tính Nhận biết – Biết cách sử dụng công thức và dùng được địa chỉ trong công thức Bài 7. Tính Thông hiểu toán tự động – Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán 2 (TN) 3 (TN) 1 (TL) trên bảng bằng Chủ đề tính công thức. 4 Vận dụng (E) – Thực hiện được một số phép toán thông dụng Nhận biết – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, Bài 8. Công COUNT. cụ hỗ trợ Thông hiểu 2 (TN) 4 (TN) 1 (TN) tính toán – Hiểu chức năng của một số hàm đơn giản như Vận dụng – Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. TỔNG SỐ CÂU 16 TN 12 TN 4 TL 2 TL TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% TỈ LỆ CHUNG 70% 30%
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC:2022-2023 Họ và tên:……………………………. MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: ………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra A. Loa B. Máy in C. Máy quét. D. Màn hình Câu 3. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 4. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 5 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D.Windows Phone. Câu 6. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau: A. Linux B. Gmail C.Windows Phone D. Windows 8 Câu 7. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 8. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus. C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng D. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây; Cài đặt chương trình phòng chống Virus; Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. Câu 9: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân? A. Cài mật khẩu máy tính B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc D. Có thói quen sao lưu dữ liệu. Câu 10. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Bkav B. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word. Câu 11. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video Câu 12. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 14. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là: A. Đúng B. Sai Câu 15. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
- B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên Câu 16. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn đều hai bên Câu 17. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 18. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 19. Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. A3 + B7 * 70%. B. (A3 + B7) * 70% C. =(A3 + B7) * 70% D. =A3 + (B7 * 70%) Câu 20. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C2 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là? A. 17 B. 18 C. 70 D. 8 Câu 21. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C3 có nội dung là =B5*C1+D1, thì kết quả nhận được là? A. 17 B. 18 C. 70 D. 71 Câu 22. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1-D1, thì kết quả nhận được là? A. 69 B. 18 C. 70 D. 8 Câu 23. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8, 7, 10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. Câu 24. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8, 7, 10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. Câu 25. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8, 7, 10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=SUM(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 29 C. 10 D. 4. Câu 26. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8, 6, 10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=AVERAGE(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 28 C. 7 D. 4. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn? Câu 2: (0.5 điểm) Cho cây thư mục sau: Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU. Câu 3: (0.5 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái? Câu 4: (0.5 điểm) Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn? Câu 5: (1.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: a. Hãy cho biết cách chọn khối A6:D6 b. Vận dụng hàm thích hợp để tính tổng ở ô D4.
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC:2022-2023 MÔN: TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu B C B B B B B D C A B D C B 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Câu D C A A C C D A D C B C II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn là: - Không mang đồ ăn, thức uống vào trong phòng máy tính. - Không đi giày, dép vào trong phòng máy tính. Câu 1 - Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng. - Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp. 0.5 điểm - Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính. - Không tự ý tháo lắp các thiết bị trong phòng máy… Thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU: - Nháy chuột phải vào thư mục HOP DONG, chọn Copy. Câu 2 0.5 điểm - Nháy chuột phải vào thư mục LUU TRU, chọn Paste. - Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng 0.25 điểm xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác. - Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người Câu 3 khác. ⇒ Nếu tính chất nghiêm trọng sẽ xử theo qui định của pháp luật. 0.25 điểm Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: - Khuyên bạn không chơi trò chơi trực tuyến. 0.5 điểm Câu 4 - Rủ bạn tham gia các hoạt động ngoại khóa. - Giúp đỡ bạn trong học tập để giúp bạn thoát khỏi ảnh hưởng của trò chơi trực tuyến. - Kết hợp với thầy cô, ba mẹ của bạn để khuyên bạn a. Nháy chuột vào ô A6 kéo giữ chuột đến ô D6 0.5 điểm Câu 5 b.Tại ô D4 gõ = SUM(B4:C4) 0.5 điểm Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn