Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
- HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC Mức Tổng Nội độ % điểm TT Chươ dung/ nhận (12) (1) ng/ đơn thức chủ vị (4-11) đề kiến Nhận Thôn Vận Vận (2) thức dụng biết g hiểu dụng (3) cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thiết 2 10% bị vào (1đ) (1.0đ) – ra Phần mềm 3 15% máy (1,5đ) (1,5đ) Chủ 1 tính. đề 1 Quản lý dự liệu 2 1 15% trong (1đ) (0.5đ) (1,5đ) máy tính Mạng xã hội và một số kênh trao Chủ 2 10% 2 đổi đề 2 (1đ) (1,0đ) thông tin thông dụng trên Intern et 3 Chủ Ứng 1 15% đề 3 xử (1,5đ) (1,5đ)
- trên mạng Làm quen với 2 10 phần (1đ) (1đ) mềm bảng tính Tính toán Chủ 4 tự đề 4 1 1 10% động (0,5đ) (0,5đ) (1đ) trên bảng tính Công cụ hỗ 2 1 15% trợ (1.0đ) (0.5đ) (1.5đ) tính toán Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ Chủ đề Nội dung Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề 1 (A) Bài 1. Thiết Nhận biết 2 (TN) bị vào ra – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại
- thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Nêu được tên một số Bài 2. Phần phần mềm mềm máy 3 (TN) ứng dụng đã tính sử dụng. Thông hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành, Bài 3. Quản Nhận biết 2 (TN) 1 (TL)
- – Nêu được ví dụ minh hoạ. – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. Thông hiểu – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho lí dữ liệu biết tệp thuộc trong máy loại gì, tính Vận dụng – Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao – Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Chủ đề 2 (C) Bài 4. Một số Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) kênh trao đổi – Nêu được thông tin trên một số chức Internet năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội.
- – Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. Chủ đề 3 (D) Bài 5. Ứng Nhận biết 1 (TL) xử trên – Nêu được không gian một số ví dụ mạng truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được
- cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Chủ đề 4 Nhận biết (E) – Nêu được Bài 6. Làm một số chức quen với năng cơ bản 2 (TN) phần mềm của phần bảng tính mềm bảng tính. Bài 7. Tính Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) toán tự động – Biết cách
- sử dụng công thức và dùng được địa chỉ trong công thức Thông hiểu – Tạo được bảng tính đơn trên bảng tính giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng – Thực hiện được một số phép toán thông dụng Nhận biết – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. Bài 8. Công Thông hiểu cụ hỗ trợ tính 2 (TN) 1 (TL) – Hiểu chức toán năng của một số hàm đơn giản như Vận dụng – Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. TỔNG SỐ 16 TN 12 TN 4 TL 2 TL
- CÂU TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% TỈ LỆ CHUNG 70% 30%
- Trường THCS Quang Trung Họ và tên:……………................ Lớp:…./…. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC - KHỐI: 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. Trắc nghiệm (7 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh B. Micro C. Màn hình D. Loa Câu 2: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 3: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? A. Windows 7 B. Windows 10. C. Windows Explorer. D. Windows Phone. Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 5: Hệ điều hành có chức năng? A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau. B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. C. Chạy các phần mềm ứng dụng. D. Tất cả các chức năng trên Câu 6: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu Video. Câu 7: Những lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi D. Tất cả các phương án trên Câu 8: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 9: Trong ô C3 chứa công thức: =Min(12,3,19,5,27,55) cho ta kết quả là: A. 5 B. 55 C. 3 D. 27 Câu 10: Địa chỉ của ô tính nằm trên hàng 9 và cột H sẽ là: A.9H B. H:H C. 9:9 D. H9 Câu 11: Vùng B4:C10 có bao nhiêu ô tính?
- A. 6 ô B. 7 ô C. 12 ô D. 14 ô Câu 12: Để tính tổng các ô tính B2, B3, B4, cách nhập hàm nào sau đây SAI: A. = Sum(B2:B4) B. = SUM(B2, B3, B4) C. = SUM(B2 + B3 + B4) D. = SUM(B2; B3; B4) Câu 13: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .com, .exe, .msi. B. .docx, .rtf, .odt. C. .pptx, .ppt, .odp. D. .xlsx, .csv, .ods Câu 14. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy nêu tác hại của bệnh nghiện internet. Để không biến mình thành một người nghiện internet thì em nên làm gì? Câu 2: (1 điểm) Cho bảng tính dưới đây. a) Viết công thức tính tổng số học sinh của lớp 7A1. b) Viết hàm tính trung bình cộng mỗi lớp 7 của trường THCS A có bao nhiêu học sinh. Câu 3: (0,5 điểm) Nêu các bước tạo một thư mục có tên “THCS QUANG TRUNG” vào ổ đĩa C. Muốn di chuyển thư mục đó từ ổ đĩa C vào ổ đĩa D em cần thực hiện các thao tác nào? Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D C B D B D B C D D C A C II. Tự luận: Câu 1: (1, 5 điểm) * Tác hại của bệnh nghiện internet là: - Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh; Khó tập trung vào công việc, học tập; 0,25đ Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng; 0,25đ 0,25đ Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến. * Để không biến mình thành người nghiện internet em cần: Chia sẻ thường xuyên với ba mẹ, thầy cô, bạn bè 0,75đ Rời xa máy tính, điện thoại Giới hạn thời gian sử dụng các thiết bị máy tính, điện thoại Theo đuổi những sở thích: thể thao, đọc sách, các dự án từ thiện. Câu 2: (1 điểm) Công thức tính tổng số HS Mỗi ý đúng - Lớp 7A1: E3 = C3 + D3. đạt 0,5 đ - Số học sinh trung bình: = Average(E3:E6) Câu 3: (0,5 điểm) - Học sinh nêu đúng thao tác tạo thư mục. 0,25 đ - Học sinh nêu đúng thao tác di chuyển thư mục 0,25đ * Lưu ý: Học sinh có cách trình bày khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn