intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC LỚP 7 (2023-2024) Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Chương/ Nội dung/ Vận dụng % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề đơn vị kiến thức cao (12) (1) (2) (3) T TN TN TL TN TL TN TL L 2 1 15% Thiết bị vào – ra (0.5đ) (1.0đ) (1.5đ) Chủ đề 2 1 7.5% 1 Phần mềm máy tính. 1 (0.5đ) (0.25đ) (0.75đ) Quản lý dự liệu trong máy 2 1 7.5% tính (0.5đ) (0.25đ) (0.75đ) Mạng xã hội và một số Chủ đề 2 1 15% 2 kênh trao đổi thông tin 2 (0.5đ) (1.0đ) (1.5đ) thông dụng trên Internet Chủ đề 2 1 1 17.5% 3 Ứng xử trên mạng 3 (0.5đ) (0.25đ) (1.0đ) (1.75đ) Làm quen với phần mềm 2 5% bảng tính (0.5đ) (0.5đ) Chủ đề Tính toán tự động trên bảng 2 1 1 17.5% 4 4 tính (0.5đ) (0.25đ) (1.0đ) (1.75đ) 2 1 15% Công cụ hỗ trợ tính toán (0.5đ) (1.0đ) (1.5đ) Tổng 4.0đ 3.0đ 2.0 đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  2. II. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ TIN HỌC LỚP 7 (2023-2024) BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ Nội dung Mức độ đánh giá Vận đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ Nhận biết đề 1 – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình (A) dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, Bài 1. Thiết bị lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 2 (TN) 1 (TL) vào ra – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhận biết – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Bài 2. Phần mềm – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. 2 (TN) 1 (TN) máy tính Thông hiểu – Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành, Bài 3. Quản lí dữ Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) liệu trong máy – Nêu được ví dụ minh hoạ.
  3. – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. Thông hiểu – Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, tính Vận dụng – Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Vận dụng cao – Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục. Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. Bài 4. Một số – Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Chủ kênh trao đổi Internet và loại thông tin trao đổi trên kênh đó. đề 2 2 (TN) 1 (TL) thông tin trên – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin (C) Internet vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin. Chủ Bài 5. Ứng xử Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) đề 3 trên không gian – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn 1 (TL) (D) mạng thông tin và kênh truyền thông tin. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các
  4. kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. Chủ Bài 6. Làm quen Nhận biết đề 4 với phần mềm 2 (TN) – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (E) bảng tính Nhận biết – Biết cách sử dụng công thức và dùng được địa chỉ trong công thức Bài 7. Tính toán Thông hiểu tự động trên 2 (TN) 1 (TN) 1 (TL) – Tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng bảng tính công thức. Vận dụng – Thực hiện được một số phép toán thông dụng Bài 8. Công cụ Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) hỗ trợ tính toán – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. Thông hiểu – Hiểu chức năng của một số hàm đơn giản như Vận dụng – Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM,
  5. AVERAGE, COUNT. 4 TN TỔNG SỐ CÂU 16 TN 2 TL 1 TL 2TL TỈ LỆ 40% 30% 20% 10% * Lưu ý: - Kiểm tra lý thuyết: thời gian 45 phút, 50% trắc nghiệm, 50% tự luận. - Các trường ra đề kiểm tra trên nền ma trận của Phòng Giáo dục & Đào tạo.
  6. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I, Họ và tên:. . . . . . . . . . Năm học 2023-2024 Lớp: . . . . . MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,25 điểm x 20 câu = 5,0 điểm) Câu 1. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 2. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus. C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng D. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây; Cài đặt chương trình phòng chống Virus; Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng. Câu 3: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân? A. Cài mật khẩu máy tính B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc D. Có thói quen sao lưu dữ liệu. Câu 4. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Bkav B. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word. Câu 5. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video Câu 6. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
  7. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 7. Tai nghe là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 8. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra A. Loa B. Máy in C. Máy quét. D. Màn hình Câu 9. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 10. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 11 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành A. Windows 7 B. Windows 10 C. Windows Explorer D.Windows Phone. Câu 12. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau: A. Linux B. Gmail C.Windows Phone D. Windows 8 Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 14. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là: A. Đúng B. Sai Câu 15. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
  8. B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên Câu 16. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái B. Căn giữa C. Căn phải D. Căn đều hai bên Câu 17. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 18. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và B4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (B2+B4)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 19. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8, 7, 10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=SUM(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 29 C. 30 D. 4. Câu 20. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8, 6, 10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=AVERAGE(B1:B3) cho kết quả là: A. 6 B. 28 C. 7 D. 8. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn? Câu 2: (1 điểm) Cho cây thư mục sau: Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU. Câu 3: (1 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái? Câu 4: (1 điểm) Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp đỡ bạn? Câu 5: (1.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: a. Hãy cho biết cách chọn khối A6:D6 b. Vận dụng hàm thích hợp để tính tổng ở ô D4. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm x 20 câu = 5,0 điểm)
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. Tự luận: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  10. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  11. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC:2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C A B D B C B B B B C B D C A B C D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn là: - Không mang đồ ăn, thức uống vào trong phòng máy tính. Không đi 0.5 điểm giày, dép vào trong phòng máy tính. Phải tắt máy trước khi rời khỏi Câu 1 phòng. - Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp. Giữ trật tự, 0.5 điểm không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính. Không tự ý tháo lắp các thiết bị trong phòng máy… Thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU: - Nháy chuột phải vào thư mục HOP DONG, chọn Copy. 0.5 điểm Câu 2 - Nháy chuột phải vào thư mục LUU TRU, chọn Paste. 0.5 điểm - Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng 0.5 điểm xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác. Câu 3 - Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người khác. 0.5 điểm ⇒ Nếu tính chất nghiêm trọng sẽ xử theo qui định của pháp luật. Câu 4 Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ: - Khuyên bạn không chơi trò chơi trực tuyến. Rủ bạn tham gia các hoạt động ngoại khóa. 0.5 điểm - Giúp đỡ bạn trong học tập để giúp bạn thoát khỏi ảnh hưởng của trò chơi trực tuyến. Kết hợp với thầy cô, ba mẹ của bạn để khuyên bạn
  12. Câu Đáp án Điểm 0.5 điểm a. Nháy chuột vào ô A6 kéo giữ chuột đến ô D6 0.5điểm Câu 5 b.Tại ô D4 gõ = SUM(B4:C4) 0.5điểm Ghi chú: Nếu trình bày theo cách khác đúng thì vẫn được trọn điểm câu đó
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2