intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 7. (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: – Biết các thiết bị vào và ra. – Nêu được lợi ích của mạng xã hội. Biết cách bảo vệ dữ liệu trong máy tính. – Nêu được cách ứng xử văn minh trên mạng xã hội. – Cách nhập dữ liệu, nhập công thức và hàm vào ô tính và các thao tác chọn một hàng, một cột. – Nêu được các bước sao chép và di chuyển công thức vào ô tính. – Vận dụng để nhập hàm đã học và công thức vào ô tính, 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%.
  2. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơn thức % điểm chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các thành 1(c1) 1(c1) 20% phần của Chủ đề 1. máy Máy tính tính và cộng 2. Khái đồng niệm hệ điều hành và 1(c8) 5% phần mềm ứng dụng 2 Mạng xã hội và Chủ đề 2. một số Tổ chức kênh lưu trữ, trao đổi tìm kiếm 1(c4) 1(c9) 10% thông tin và trao thông đổi thông dụng tin trên Internet
  3. 3 Chủ đề 3: Đạo Văn hoá đức, ứng xử pháp luật qua và văn phương 1(c10) 5% hoá tiện trong truyền môi thông số trường số 4 Chủ đề Bảng 1 TN 1 4: Ứng tính điện TL 2(c2, c5) 1(c2) 2 (c3,c7) 60% dụng tin tử cơ bản (c6) học (c3) 1 TN 13 Tổng 6 1 3 1 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy 1. Sơ lược về Nhân biết 1 (TL) tính các – Biết và nhận và cộng đồng thành phần ra được các thiết của máy bị vào ra trong 1 (TN) tính mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm Nhân biết hệ điều – Biết được tệp 1 hành và phần chương trình (TN) mềm cũng là dữ liệu, ứng dụng có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết: chức một – Nhận biết một lưu trữ, tìm số kênh trao số website là 1 (TN) kiếm và đổi mạng xã hội 1 (TN) trao đổi thông thông tin thông (Facebook, tin dụng YouTube, Zalo, trên Internet Instagram …) – Nêu được tên
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Đạo Văn hoá ứng Nhận biết đức, xử qua – Biết được tác pháp luật và phương tiện hại của bệnh văn hoá truyền nghiện Internet trong môi thông số – Nêu được trường số cách ứng xử 1 hợp lí khi gặp (TN) trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp
  9. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. Vận dụng cao – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4. Ứng Bảng tính điện Nhận biết 2 3 dụng tử – Nêu được một (TN) (TN) 1(TN) tin học cơ bản số chức năng cơ 1 (1 TN) 1(TL)
  10. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức bản của phần (TL) mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công
  11. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. 6 TN 3 TN 1TL TỔNG 1 TN 1 TN 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung 70% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thiết bị ra là A. Loa B. máy quét C. micro D. chuột. Câu 2. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động
  12. A. Căn trái; B. Căn giữa; C. Căn phải; D. Căn đều hai bên. Câu 3. Để di chuyển dữ liệu em chọn tổ hợp phím A. Ctrl + C; B. Ctrl + V; C. Ctrl + A; D. Ctrl + X. Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính em cần: A. Tải các phần mềm không rõ nguồn gốc B. Sao lưu dữ liệu thường xuyên; C. Mở cái file liên kết lạ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Nội dung “F9” trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím 9; B. Ô ở hàng F hàng 9; C. Ô ở cột F hàng 9; D. Phông chữ hiện thời là F9. Câu 6. Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây? A. =SUM(A1+C1+E1); B. =SUM(A1,C1,E1); C. =SUM(A1:E1); D. =SUM(A1;C1:E1). Câu 7. Để chọn một cột em thực hiện: A. Nháy chuột vào nút tên cột; B. Nháy chuột vào nút tên hàng; C. Nháy chuột vào ô đó; D. Nháy chuột vào khối cần chọn. Câu 8. Phần mềm ứng dụng A. Windows 11; B. Windows 10; C. Word; D. Linux. Câu 9. Trong phần mềm bảng tính, để xóa cột ta nháy nút phải chuột vào A. Tên cột và chọn lệnh Insert; B. Tên cột và chọn lệnh Delete; C. Tên hàng và chọn lệnh Delete; D. Tên cột và chọn lệnh Inset. Câu 10. Lợi ích của mạng xã hội A. Gắn kết bạn bè; B. Sáng tạo và chia sẽ ý tưởng của mình; C. Trang bị nhiều kiến thức; D. Cả A, B, C đều đúng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy kể tên một số việc không nên làm khi sử dụng máy tính? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? Câu 3. (2,5 điểm) Cho bảng sau, em hãy lập công thức:
  13. a) Sử dụng hàm để tính Tổng các loại cây từng năm lưu tại ô E4, E5, E6. (1.5đ) b) Sử dụng hàm tìm kết quả Tổng số cây lớn nhất lưu ô E7. (0.75đ) c) Sử dụng hàm đếm xem có bao nhiêu ô chứa cây hoa hồng lưu tại ô B7. (0.75đ) BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  14. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… ....................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thiết bị vào là A. Loa; B. máy quét; C. máy in; D. màn hình. Câu 2. Để sao chép dữ liệu em chọn tổ hợp phím A. Ctrl + A; B. Ctrl + X; C. Ctrl + C; D. Ctrl + V. Câu 3. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. Căn đều hai bên; B. Căn giữa; C. Căn phải; D. Căn trái. Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính em cần: A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên; B. Tải các phần mềm không rõ nguồn gốc C. Mở cái file liên kết lạ; D. Cả A, B, C đều đúng.
  15. Câu 5. Nội dung “F9” trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím 9; B. Ô ở cột F hàng 9; C. Ô ở cột F cột 9; D. Phông chữ hiện thời là F9. Câu 6. Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây? A. =SUM(A1,C1,E1); B. =SUM(A1:E1); C. =SUM(A1+C1+E1); D. =SUM(A1;C1:E1). Câu 7. Để chọn một hàng em thực hiện: A. Nháy chuột vào ô đó; B. Nháy chuột vào nút tên cột; C. Nháy chuột vào nút tên hàng; D. Nháy chuột vào khối cần chọn. Câu 8. Phần mềm ứng dụng A. Windows 11; B. Word; C. Windows 10; D. Linux. Câu 9. Trong phần mềm bảng tính, để xóa hàng ta nháy nút phải chuột vào A. Tên cột và chọn lệnh Insert; B. Tên cột và chọn lệnh Inset; C. Tên hàng và chọn lệnh Delete; D. Tên cột và chọn lệnh Delete. Câu 10. Vùng dữ liệu (khối) trên bảng tính là hình A. tròn; B. elip; C. tam giác; D. chữ nhật. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu cách phòng tránh việc nghiện Internet? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu các bước nhập hàm vào ô tính? Câu 3. (2,5 điểm) Cho bảng sau, em hãy lập công thức: a) Sử dụng công thức để tính Tổng các loại cây từng năm lưu tại ô E4, E5, E6. (1.5đ) b) Sử dụng hàm tìm kết quả Tổng số cây nhỏ nhất lưu ô E7. (0.5đ)
  16. c) Sử dụng hàm đếm xem có bao nhiêu ô chứ cây đu đủ lưu tại ô D7. (0.5đ) BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  17. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM (7.5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thiết bị vào là A. Loa; B. máy quét; C. máy in; D. màn hình. Câu 2. Để sao chép thư mục em chọn tổ hợp phím A. Ctrl + A; B. Ctrl + X; C. Ctrl + C; D. Ctrl + V. Câu 3. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động A. Căn đều hai bên; B. Căn giữa; C. Căn phải; D. Căn trái. Câu 4. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính em cần: A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên; B. Tải các phần mềm không rõ nguồn gốc C. Mở cái file liên kết lạ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5. Nội dung “F9” trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím 9; B. Ô ở cột F hàng 9; C. Ô ở cột F cột 9; D. Phông chữ hiện thời là F9. Câu 6. Hàm dùng để tính tổng: A. SUM; B. MAX; C. MIN; D. COUNT. Câu 7. Để chọn một hàng em thực hiện: A. Nháy chuột vào ô đó; B. Nháy chuột vào nút tên cột; C. Nháy chuột vào nút tên hàng; D. Nháy chuột vào khối cần chọn. Câu 8. Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác gọi là: A. Khối ô đang được kích hoạt; B. Ô tính đang được kích hoạt; C. Ô tính được hiển thị; D. Tất cả đều sai. Câu 9. Trong phần mềm bảng tính, để xóa hàng ta nháy nút phải chuột vào A. Tên cột và chọn lệnh Insert; B. Tên cột và chọn lệnh Inset; C. Tên hàng và chọn lệnh Delete; D. Tên cột và chọn lệnh Delete.
  18. Câu 10. Vùng dữ liệu (khối) trên bảng tính là hình A. Tròn; B. Elip; C. Tam giác; D. Chữ nhật. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2.5 điểm) Em hãy kể tên một số việc không nên làm khi sử dụng máy tính? BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 2. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  19. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… VI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7 - NĂM HỌC: 2023-2024 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A A C D B C B A C B D Đề B B C D A B A C B C D 2. TỰ LUẬN (5 điểm) MÃ ĐỀ A Đáp án Điểm
  20. - Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. Câu 1 - Để đồ uống gần chuột, bàn phím,… - Tác động lên màn hình bằng các vật sắc, nhọn. - Tắt máy bằng cách ngắt điện đột ngột. 1,5 - Chạm vào phần kim loại của máy tính. - Nối máy tính với máy in trong khi một trong hai máy đang bật nguồn (Trả lời mỗi thao tác được 0.25 điểm) Câu 2 * Các bước nhập công thức vào ô tính: 1,0 - Chọn ô hoặc các ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức vào ô tính - Nhấn Enter để cho kết quả và kết thúc việc nhập công thức. Câu 3 a/ E4=SUM(B4:D4) hoặc E4=SUM(B4,C4,D4) E5=SUM(B5:D5) hoặc E5=SUM(B5,C5,D5) 1,5 E6= SUM(B6:D6) hoặc E6=SUM(B6,C6,D6) (Nếu trả lời không sử dụng địa chỉ ô tính chỉ được ½ số điểm) b/ E7=MAX(E4:E6) hoặc E7=MAX(E4,E5,E6) (Nếu trả lời không sử dụng địa chỉ ô tính chỉ được ½ số điểm) 0,5 c/ B7=COUNT(B4:B6) hoặc B7=COUNT(B4,B5,B6) (Nếu trả lời không sử dụng địa chỉ ô tính chỉ được ½ số điểm) 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2