intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng (1) dung/đơn Chương/ (4-11) % điểm vị kiến chủ đề (2) Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (12) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sơ lược về 5,0% các thành 1 (0.5 điểm) phần của máy tính Khái niệm Chủ đề 1. hệ điều Máy tính 1 hành và và cộng phần mềm 5,0% đồng ứng dụng 1 (0.5 điểm) – Quản lí dữ liệu trong máy tính Chủ đề 2. Mạng xã Tổ chức hội và một lưu trữ, số kênh 10% 2 tìm kiếm trao đổi 2 (1 điểm) và trao thông tin đổi thông trên tin Internet 3 Chủ đề 3. Văn hoá 1 10% Đạo đức, ứng xử (1 điểm) pháp luật qua và văn phương hóa trong tiện truyền
  2. môi thông số trướng số Chủ đề 4. Bảng tính 70,0% 4 Ứng dụng điện tử cơ 4 1 2 1 1 1 (7 điểm) Tin học bản Tổng 6 1 4 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP: 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Sơ lược về các - Nhận biết: 1TN tính và cộng thành phần của + Biết và nhận đồng máy tính ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) + Biết được chức năng của một số thiết bị
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin - Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính Khái niệm hệ - Nhận biết: 1TN điều hành và + Biết được tệp phần mềm ứng chương trình dụng – Quản lí cũng là dữ liệu, dữ liệu trong có thể được lưu máy tính trữ trong máy tính + Nêu được tên một số phần
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...) + Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) - Thông hiểu: + Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng + Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. - Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội và - Nhận biết: 2TN chức lưu trữ, một số kênh trao + Nhận biết một tìm kiếm và đổi thông tin số website là trao đổi thông trên Internet mạng xã hội tin (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) + Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ, … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ...) + Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin, …
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái - Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi, ... 3 Chủ đề 3. Đạo Văn hoá ứng xử - Nhận biết: 1TL đức, pháp luật qua phương tiện + Biết được tác và văn hóa truyền thông số hại của bệnh trong môi nghiện Internet trướng số + Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức phù hợp lứa tuổi - Thông hiểu: Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin - Vận dụng: + Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng + Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet - Vận dụng cao: Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá 4 Chủ đề 4. Ứng Bảng tính điện - Nhận biết: 4TN 2TN 1TL 1TL dụng Tin học tử cơ bản Nêu được một 1TL
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính - Thông hiểu: Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu - Vận dụng: + Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính + Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … + Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn
  9. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức giản có số liệu tính toán bằng công thức - Vận dụng cao: Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản 6TN 4TN Tổng 1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023 - 2024) PHÙ ĐỔNG Môn: TIN HỌC 7 Họ và Tên: Thời gian làm bài: 45 phút ……………………… ……………… Lớp : ………………… Số BD: Phòng: Số tờ: Chữ kí Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ kí Giám khảo: Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất. Câu 1. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
  10. A. Máy ảnh B. Loa C. Micro D. Màn hình Câu 2. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678 B. matkhau123 C. 2@QuangVinh D. QuangVinh Câu 3. Kênh trao đổi thông tin trên internet là: A. Mạng xã hội B. Facebook C. Youtube D. Zalo Câu 4. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 5. Hàm để đếm các ô có dữ liệu số là: A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. COUNT Câu 6. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình bất kì Câu 7. Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây gõ sai? A. = 5*2 + 3*3 B. = 2(3 + 5) C. = 1^2 + 2^2 D. = 10/5 + 2 + 1*3 Câu 8. Vị trí giao của một cột và một hàng được gọi là gì? A. Ô tính B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 9. Khi nhập =MAX(2,10,5,15) vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 32 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 10. Tính trung bình của các ô C3,C4,C5,C6,C7. Công thức nào sau đây đúng? A. = AVERAGE(C3 : C7) /3 B. = AVERAGE (C3, C7) C. = AVERAGE (C3 : C7) D. = AVERAGE (C3 + C7) II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 11(1đ). Minh bạn thân của em là người rất hiền lành, chăm học. Dạo gần đây em phát hiện ra bạn ấy thường xuyên bỏ tiết đi chơi game. Vậy em cần làm gì để giúp đỡ bạn? Câu 12(1đ). Vùng dữ liệu B3:C5 có bao nhiêu ô tính, liệt kê các ô tính? Bạn Na gõ công thức: = SUM(C3,C4,C5,C6,C7). Bạn Lan gõ công thức: = SUM(17,15,19,22,27).
  11. Câu 13(1đ). Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 5 ngày tại ô C8 (ở bảng dữ liệu Hình A) bằng một công thức: Em hãy nêu nhược điểm khi dùng của hai công thức trên? Câu 14(2đ) Quan sát ở bảng dữ liệu Hình A và cho biết: a/ Theo em sử dụng công thức nào để tính tổng sản phẩm dễ dàng và nhanh chóng hơn hai công thức đã viết ở câu 13? c/ Em hãy viết công thức để tính tổng sản phẩm trung bình làm được trên một ngày ở ô C9? -------------HẾT-------------- Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................. .........................................................................................................................
  12. ..................... .............................................................................................................................................. ................................................... ........................................................................................... ............................................................................................................................ .................. .............................................................................................................................................. ...................................................... ........................................................................................ ............................................................................................................................... ............... ........................................................................................................................................................................................................ .................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A C D B B A D C II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm ): Câu Đáp án Biểu điểm 11 - Em sẽ báo với cô giáo chủ nhiệm, và báo với ba (1đ) mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm 0.5 dần thời gian tiếp xúc với mạng internet. - Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và 0.5 học tập cùng bạn. Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học.
  13. 12 - Có 6 ô tính 0.5 (1đ) - B3,B4,B5,C3,C4,C5 0.5 13 - Công thức của Lan có hạn chế là: kết quả sẽ 0.5 (1đ) không tự động cập nhật nếu thay đổi dữ liệu ở các ô tính - Các công thức của An và Na: sẽ tốn thời gian gõ 0.5 nếu cần tính tổng của nhiều ô tính, chẳng hạn tổng của các ô từ C1 đến C100. 14 a/ = SUM(C3:C7) 1 (2đ) b/ = AVERAGE(C3:C7) 1 Ghi chú: Tuỳ theo câu trả lời của học sinh đúng thì ghi điểm tối đa -------------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2