intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. HỘI ĐỒNG BỘ MÔN THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ BỘ MÔN TIN HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Bài TNKQ TNKQ TNKQ Làm quen với Biết khái niệm chương trình và chương trình, ngôn ngôn ngữ lập ngữ máy, ngôn ngữ trình lập trình. Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 0,9 Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 9% Tỉ lệ: 9% Làm quen với Biết cấu trúc chung Hiểu được cách đặt chương trình và của chương trình. tên trong chương NNLT trình. Số câu: 1 2 Số câu: 3 Số điểm: 0,3 0,6 Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 3% 6% Tỉ lệ: 9% Chương trình Biết một số kiểu dữ Hiểu được lệnh Chuyển biểu thức toán máy tính và dữ liệu cơ bản. nhập dữ liệu và in học sang kí hiệu NNLT, liệu dữ liệu ra màn hình. tìm kết quả các biểu thức. Số câu: 2 2 3 Số câu: 7 Số điểm: 0,6 0,6 0,9 Số điểm: 2,1 Tỉ lệ 6% 6% 9% Tỉ lệ: 21% Sử dụng biến và Biết khái niệm biến, Hiểu và biết cách Nhận biết lỗi sai trong các hằng trong hằng khai báo biến, hằng, khai báo cụ thể. chương trình các thao tác với Thực hiện được việc gán
  2. biến, hằng. dữ liệu vào cho biến. Số câu: 2 3 2 Số câu: 7 Số điểm: 0,6 0,9 0,6 Số điểm: 2,1 Tỉ lệ 6% 9% 6% Tỉ lệ: 21% Từ bài toán đến Nhận biết cách giải Hiểu quá trình viết chương trình bài toán trên máy một chương trình tính. trên máy tính Số câu: 1 2 Số câu: 3 Số điểm: 0,3 0,6 Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 3% 6% Tỉ lệ: 9% Câu lệnh điều Biết về cấu trúc rẽ Hiểu được câu lệnh Tính được kết quả sau khi kiện nhánh điều kiện và hoạt thực hiện một câu lệnh động của nó. điều kiện cụ thể. Số câu: 2 3 2 Số câu: 7 Số điểm: 0,6 1,5 1,0 Số điểm: 3,1 Tỉ lệ 6% 15% 10% Tỉ lệ: 31% Tổng số câu Số câu 11 Số câu 12 Số câu 7 Tổng số câu 30 T/số điểm Số điểm 3,3 Số điểm 4,2 Số điểm 2,5 T/số điểm 10 Tỉ lệ Tỉ lệ: 33 % Tỉ lệ: 42 % Tỉ lệ: 25 % Tỉ lệ = 100%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ………………… HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN: …………………………… MÔN: TIN – KHỐI 8 THỜI GIAN: 45phút ĐỀ BÀI Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1:Máy tính có thể có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ? A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ trên. Câu 2:Ngôn ngữ lập trình là: A. Ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính. B. Một thuật toán. C. Chương trình máy tính. D. Môi trường lập trình. Câu 3: Phát biểu nào dưới dây là phát biểu đúng (với ngôn ngữ Pascal)? A. Một chương trình phải có đầy đủ hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình. B. Một chương trình có thể gồm hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó thân chương trình là phần bắt buộc phải có. C. Nếu chương trình có phần khai báo, phần đó phải đứng sau phần thân chương trình. D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 4:Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là: A. Khoi 8. B. Ngay_20_11. C. 14tuoi. D. Begin. Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đây là không đúng: A. Var hs : real; B. Var hs5 : real; C. Const hs=5; D. Var 5hs : real; Câu 7: Khi ta khai báo biến x có kiểu là Real thì phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x:= 2021 B. x:= 20.21C. x:= ‘2021’ D. x:= ‘tin_hoc’ Câu 8: Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu ta khai báo: A. Var x: Real;B. Var x: integer; C. Var x: Char;D.Var x: String; Câu 9:Để nhập dữ liệu cho biến x ta dùng lệnh: A. Write(dulieu x); B. Readln(x); C. X:= 'dulieu'; D. Write('Nhap du lieu bien x');
  4. Câu 10:Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. Khai báo hằng B. Khai báo biến C. In dữ liệu ra màn hình D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím Câu 11:Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là? A. (18-4)/6+1-4 B. (18-4)/(6+1-4) C. (18 - 4)/(6+1)-4 D. 18-4/6+1-4 Câu 12: Chuyển biểu thức sau bằng kí hiệu trong Pascal : 5- (14+26)2 ≠ 3 A. 5-14+26*2 3 B. 5-(14+26)*2 3 C. 5-(14+26)*(14+26) >< 3 D. 5-(14+26)*(14+26) 3 Câu 13: Với câu lệnh Writeln(‘a =’, 18+10); kết quả in ra màn hình là gì? A.a=28 B.a=18+10 C. 28 D.18+10=28 Câu 14: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 15: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây: A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực bất kì (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép. C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số. Câu 16: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. End B. Var C. Real D. Const Câu 17: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:=5; B. Var R=30; C. Var Tbc : integer; D.Var a:= Integer; Câu 18:Câu lệnh nào sau đây mang ý nghĩa "Tăng giá trị biến nhớ X lên 2 đơn vị, kết quả gán trở lại biến X" ? A. X:=2; B. X+2:=X; C. X:=X+2; D. X:=X; Câu 19: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b; A. c= 8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13; Câu 20: Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là: A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
  5. Câu 21: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+3; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5) A.5 B. 9 C. 8 D. 11 Câu 22: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính? A. Xác định bài toán - Viết chương trình - Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán - Mô tả thuật toán - Viết chương trình C. Mô tả thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình D. Viết chương trình - Xác định bài toán - Mô tả thuật toán Câu 23: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 3 trong dãy n số tự nhiên cho trước" A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Các số chia hết cho 3 trong dãy n số. B. INPUT: Các số chia hết cho 3 trong dãy n số.OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. C. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số chia hết cho 3 trong dãy n số. D. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số chia hết cho n trong dãy 3 số. Câu 24: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4 then a:=b; C. if x > 4 then a:=b; else m:=n; D. if x > 4 then a = b; Câu 25: Hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a:=5; b:=10; if (a>b) then a:=a+5 else b:=b-2; A. a=5; b=8 B. a=10; b=10 C. a=10; b=8 D. a=5; b=10 Câu 26: Ta có 2 lệnh sau: x:= 10; if x
  6. B. If then ; C. If then ,; D. If ; then ; Câu 28: Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x : = x + 5; A. 15; B. 10 C. 5 D. 20 Câu 29: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if x : = 6 then a = b; B. if x > 5; then a : = b; C. if x > 5; then a : = b; D. if x > 5 then a : = b else m : = n; Câu 30:Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If then Else ; B. If then ; C. If then ,; D. If ; then ; HẾT
  7. Đáp án: ĐÁP ÁN TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2021-2022 Từ câu 1 đến câu 25 mỗi câu 0,3 đ Từ câu 26 đến câu 30 mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B A B D B D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A D B B C C D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B C B A B A A D B HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2