intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I TIN HỌC 8 – NĂM HỌC: 2022- 2023 Mức độ Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Các bước tạo ra Bài 1: Máy tính và chương trình máy chương trình máy tính tính Số câu Số điểm Tỉ lệ - Một số khái - Hiểu được quy Bài 2: Làm quen niệm trong tắc của ngôn với chương trình chương trình. Cho ngữ lập trình và ngôn ngữ lập được ví dụ minh trình họa. Số câu 1 1 2 2.0 1.0 Số điểm 3.0 Tỉ lệ 20% 10% 30% Bài 3: Chương - Một số kí hiệu trình máy tính và trong chương dữ liệu trình Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% Bài 4: Sử dụng - Cú pháp khai - Hiểu về biến, biến và hằng báo biến, hằng. trong chương trong chương trình trình Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 0.5 1.5 Tỉ lệ 10% 5% 15% - Quá trình giải - Xác định được một bài toán trên điều kiện cho Bài 5: Từ bài toán máy tính trước và kết quả đến chương trình thu được của một bài toán cụ thể Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1.0 2.0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% - Câu lệnh điều - Cú pháp viết - Sửa lại các câu - Viết một chương kiện dạng thiếu, câu lệnh lệnh trình đơn giản Bài 6: Câu lệnh dạng đủ - Hiểu được điều kiện cách thực hiện của câu lệnh điều kiện Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% Tổng số câu 2 2 5 2 1 1 13 Tổng số điểm 1.0 3.0 3.0 1.0 1.0 1.0 10.0 Tỉ lệ 10% 30% 30% 10% 10% 10% 100%
  2. Họ và tên HS: .............................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Lớp: .................................Trường THCS Kim Đồng MÔN: TIN 8 (ĐỀ A) Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ ký giám thị Số TT I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Cho x=7, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x>5 then x:=x+5;? A. 5. B. 7. C. 12. D. 15. Câu 2: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau: A. Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán. B. Xác định bài toán  Viết chương trình  Mô tả thuật toán. C. Viết chương trình  Xác định bài toán Mô tả thuật toán. D. Xác định bài toán Mô tả thuật toán  Viết chương trình. Câu 3: Câu lệnh điều kiện dạng đủ là A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1>, ; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1>; Else ; D. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1> Else ; Câu 4: If a>10 then b:=7 else b:=5; Khi a có giá trị 0 thì b nhận giá trị nào? A. 12. B. 0. C. 5. D. 7. Câu 5: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, điều kiện được biểu diễn trong khối hình nào? A. Hình tròn. B. Hình elip. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 6: Trong Pascal, dữ liệu số thực có tên kiểu là: A. Char. B. Real. C. Read. D. Integer. Câu 7: Câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng? A. Var a;b: integer; B. Var A,B; integer ; C. Var A, B: integer; D. Const A:B: integer; Câu 8: Kí hiệu nào không đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. >= B. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1 điểm): Viết cú pháp khai báo biến. Cho ví dụ minh họa. Câu 2 (2 điểm): Nêu quy tắc đặt tên trong chương trình? Câu 3 (1 điểm): Các câu lệnh sau đây được viết đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. a. If x:=10 then a:=b; b. If x>3 then a:=b; else b:=a; c. If (45 mod 3)=0 then x=x+1; d. If n>0 then c:=a else begin a:=0; m:=1; end. Câu 4 (1 điểm): Hãy xác định bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 5 trong dãy n số tự nhiên cho trước"? Câu 5 (1 điểm): Viết chương trình nhập vào số nguyên a. Kiểm tra xem số đó là số chẵn hay lẻ? ------ HẾT ------
  3. ...................................................................................................................................... .......................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ .... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................. .............. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ....................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ............................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ....................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .............................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
  4. Họ và tên HS: .............................................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Lớp: .................................Trường THCS Kim Đồng MÔN: TIN 8 (ĐỀ B) Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ ký giám thị Số TT I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Cho x=10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x>5 then x:=x+5;? A. 5. B. 7. C. 12. D. 15. Câu 2: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau: A. Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán. B. Xác định bài toán  Viết chương trình  Mô tả thuật toán. C. Viết chương trình  Xác định bài toán Mô tả thuật toán. D. Xác định bài toán Mô tả thuật toán  Viết chương trình. Câu 3: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1>, ; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1>; Else ; D. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1> Else ; Câu 4: If a>10 then b:=7 else b:=5; Khi a có giá trị 15 thì b nhận giá trị nào? A. 12. B. 0. C. 5. D. 7. Câu 5: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, câu lệnh được biểu diễn trong khối hình nào? A. Hình tròn. B. Hình elip. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 6: Trong Pascal, dữ liệu kí tự có tên kiểu là: A. Char. B. Real. C. Read. D. Integer. Câu 7: Câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng? A. Var a;b: integer; B. Var A,B: integer ; C. Var A, B; integer; D. Const A:B: integer; Câu 8: Kí hiệu nào không đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. >= B. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1 điểm): Viết cú pháp khai báo biến. Cho ví dụ minh họa. Câu 2 (2 điểm): Nêu quy tắc đặt tên trong chương trình? Câu 3 (1 điểm): Các câu lệnh sau đây được viết đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. a. If x:=10 then a:=b; b. If x>3 then a:=b; else b:=a; c. If (45 mod 3)=0 then x=x+1; d. If n>0 then c:=a else begin a:=0; m:=1; end. Câu 4 (1 điểm): Hãy xác định bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 5 trong dãy n số tự nhiên cho trước"? Câu 5 (1 điểm): Viết chương trình nhập vào số nguyên a. Kiểm tra xem số đó là số chẵn hay lẻ? ------ HẾT ------
  5. ................................................................................................................................... ............................................................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................... ....... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... .......................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ..................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... ............................. ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ..................................... ................................................................................................................................................................................................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I TIN HỌC 8 – NĂM HỌC: 2022- 2023 I. Phần trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu đúng 0.5đ Đề A Đề B 1 C D 2 D D 3 D B 4 C D 5 C D 6 B A 7 C B 8 C C II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Viết cú pháp khai báo biến. Cho ví dụ minh họa (1 điểm) Gợi ý chấm: Cú pháp: Var :; 0.5đ Ví dụ: Var x:interger; 0.5đ (Hs có thể cho ví dụ khác) Câu 2: Quy tắc đặt tên trong chương trình (1 điểm) - Mỗi đại lượng khác nhau phải có tên khác nhau - Tên không trùng với từ khóa - Tên không bắt đầu bằng số - Tên không có kí tự trống, không có kí tự đặt biệt. Câu 3: (1 điểm) Gợi ý chấm a. S  If x=10 then a:=b; 0.25đ b. S  If x>3 then a:=b else b:=a; 0.25đ c. S  If (45 mod 3)=0 then x:=x+1; 0.25đ d. S  If n>0 then c:=a else begin a:=0; m:=1; end; 0.25đ Câu 4: (1 điểm) Gợi ý chấm: INPUT: Dãy n số tự nhiên. 0.5đ OUTPUT: Các số chia hết cho 5 trong dãy n số. 0.5đ Câu 5: (1 điểm) Gợi ý (Không có lỗi nào được 1 điểm, nếu sai 1 lỗi trừ 0.25đ) Program Chia3; Uses crt; Var a:integer; 0.25đ Begin Clrscr; Write(‘Nhap a= ’); Readln(a); 0.25đ If a mod 2 = 0 then writeln(a, ‘ so chan) else writeln(a, ‘ so le); 0.5đ Readln End. ------ HẾT------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2