Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ CM: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TIN HỌC 8 (Năm học: 2022-2023) A. MA TRẬN ĐÊ: Nhận biết Vận dụng Tổng Thông hiểu Cấp Thấp Cao độ Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 2. Làm quen - Biết được cấu trúc chung với chương trình của chương trình trong và ngôn ngữ lập ngôn ngữ Pascal trình Số câu 1 (Câu 5) 1 Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% Bài 3. Chương - Nhận biết được phép toán trình máy tính và DIV, MOD. dữ liệu Số câu 1 (Câu 1) 2 (Câu 6,2) 3 Số điểm 0.5đ 1.0đ 1.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% Bài 4. Sử dụng - Nhận biết được cách khai biến và hằng báo biến, phép gán và câu trong chương lệnh nhập dữ liệu cho trình biến. Số câu 3 (Câu 3 Số điểm 3,4,8) 1.5đ Tỉ lệ % 1.5đ 15% 15%
- Bài 5: Từ bài toán - Nhận biết cách gải bài -Thực hiện được cách xác định bài toán và mô tả thuật đến chương trình toán trên máy tính toán cho bài toán.. Số câu 1 (Câu 7) 1 (Câu 12) 2 Số điểm 0.5đ 2.0 đ 2.5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% Bài 6: Câu lệnh -Biết được câu lệnh điều -Biết vận dụng câu điều kiện kiện dạng thiếu. lệnh điều kiện để viết chương trình Pascal Số câu 1 (Câu 9) 1 (Câu 10) 1 (Câu 11) 1 (Câu 13) 4 Số điểm 0.5đ 0.5đ 1.5đ 1.5 đ 4.0đ Tỉ lệ % 5% 5% 15% 25% 40% Tổng số câu 8 1 1 13 Tổng số điểm 4.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Họ và Tên KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2022-2023) HS:......................................... MÔN : TIN HỌC 8 Lớp Thời gian làm bài: 45 phút :.................STT......................... .... Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và điền vào bảng ở phần bài là).. Câu 1. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
- Câu 2. Lệnh Writeln(‘5+20=’, 20+5); sẽ in ra màn hình biểu thức nào dưới đây? A. 5+20=25 B. 20+5=25C. 5+20=20+5 D. 25=20+5 Câu 3. Trong pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var X: = 100; B. Var tb: real; C. Conts X: integer; D. Var R=15; Câu 4. Khi ta khai báo biến x có kiểu là Xâu kí tự ( string) thì phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x:= 5000000 B. x:= 200 C. x:= 1.23 D. x:= ‘tin_hoc’ Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu đúng (với ngôn ngữ Pascal)? A. Một chương trình phải có đầy đủ hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình. B. Một chương có thể gồm hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình, trong đó thân chương trình là phần bắt buộc phải có. C. Nếu chương trình có phần khai báo, phần đó phải đứng trước phần thân chương trình. D. Cả B và C. Câu 6. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được viết trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c); B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c); C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c); D. (a2 + b)(1 + c)3; Câu 7. Trình tự các bước để giải bài toán trên máy tính là: A. Viết chương trình Xác định bài toán Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán Viết chương trình Mô tả thuật toán C. Xác định bài toán Mô tả thuật toán Viết chương trình D. Mô tả thuật toán Xác định bài toán Viết chương trình Câu 8. Câu lệnh nhập giá trị cho 3 biến a,b,c nào dưới đây là đúng? A. Readln (a,b,c); B. Readln (a;b;c); C. Readln (a:b:c) ; D. Cả a,b,c đều sai Câu 9. Câu lệnh điều kiện nào sau đây viết đúng? A. If x := 5 then a = b;B. If x = 5 then a := b; C. If x := 5 then a := b;D. If x = 5 then a = b; Câu 10. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh: If (45 mod 3 ) = 0 then X :=X+2; ( Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 10) A.10 B. 11 C. 12 D. 13 II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5điểm ) Câu 11: (2.0 đ) Viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và câu lệnh điều kiện dạng đủ? Cho ví dụ? Câu 12. (2.0 đ) Xác định bài toán và mô tả thuật toán: Nhập vào số tự nhiên N. Kiểm tra N là số chẵn hay số lẽ. Câu 13: (1.0 đ) Viết chương trình nhập vào 2 số x và y từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình số lớn nhất trong 2 số vừa nhập. BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM:
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN II/ TỰ LUẬN: ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .... .........................................................................................................................
- C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: CÂU ĐÁP ÁN 1 B 2 A 3 B 4 D 5 D 6 C 7 C 8 A 9 B 10 C II. Phần đáp án câu tự luận: Câu NỘI DUNG ĐIỂM Gợi ý làm bài: * Cú pháp: + Dạng thiếu 0.5 đ If < Điều kiện > then ; Trong đó; If, then là các từ khóa; Điều kiện lá phép so sánh. 0.5 đ 11 Ví dụ: If a>0 then write(‘a la so duong); + Dạng đầy đủ If < Điều kiện > then Else ; 0.5 đ
- Trong đó; If, then, Else là các từ khóa; Điều kiện lá phép so sánh. Ví dụ: If a>0 then write(‘a la so duong) else write(‘a la so am); 0.5 đ Gợi ý làm bài: * Xác định bài toán + Input: số tự nhiên N 0.25 đ + Output: N số chẵn hay số lẻ 0.25 đ * Mô tả thuật toán: 12 B1: Nhập vào số N 0.25 đ B2: nếu N mod 2=0 thì N là số chẵn. Ngược lại chuyển Bước 3 B3: N là số lẻ 0.5 đ B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. 0.5 đ 0.25 đ Gợi ý làm bài: Viết chương trình: Program so_ lon_nhat; Uses crt; 0.25đ Var x, y : integer; Begin 13 Clrscr; Writeln (‘ nhap gia tri cua x va y = ’); readln(x,y); 0.25đ If x > y then Write (‘so lon nhat la: ’, x) else Write (‘so lon 0.5đ nhat la:’, y); Readln End. _________________________________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn