Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 . THỜI GIAN: 45 PHÚT TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Máy 3 7,5% Lược sử tính và (TN công cụ cộng 1;2;3) tính toán đồng 2 Thông 3 1 tin trong (TN (TN 7) 10% Tổ chức môi 4;5;6) lưu trữ, trường tìm kiếm số và trao Thực 1 đổi hành: (TL1) 20% thông Khai tin thác thông tin số 3 Đạo Đạo đức đức, và văn 4 1 12,5% pháp hóa (TN (TN12) luật và trong sử 8;9;10; văn hóa dụng 11) trong công
- môi nghệ kĩ trường thuật số số 4 Sử dụng 2 1 1 17,5% bảng tính (TN 13; (TN15) (TL 2) giải 14) quyết bài toán thực tế Sắp xếp 1 1 12,5% và lọc dữ (TN16) (TL 3) liệu Ứng Trình bày 2 1 15% dụng tin dữ liệu (TN 17; (TL 4) học bằng biểu 18) đồ Danh 1 1 5% sách (TN19) (TN20) dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản Tổng 16 4 2 1 1 24 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 . NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 TT Chương/ chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1: Máy Lược sử công Nhận biết tính và cộng cụ tính toán - Nhận biết số 3 đồng thế hệ mà máy (TN1;2; 3) tính điện tử 0,75đ trải qua. - Tên gọi của máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le. - Tên gọi của máy tính cơ học đầu tiên. - Nêu được mạch tích hợp cỡ siêu lớn là thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ mấy. Thông hiểu - Sự thay đổi của máy tính mang lại trong lĩnh vực thương mại.
- - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử, tiện lợi của máy tính. 2 Tổ chức lưu Thông tin Nhận biết trữ, tìm kiếm trong môi - Chỉ ra thông 3 và trao đổi trường số tin đáng tin (TN 4; 5; 6) thông tin cậy. 0,75đ - Yếu tố xác định độ tin cậy của thông tin. - Nhận biết thế nào là thông tin số - Biết ứng dụng tìm kiếm thông tin - Nhận biết nguồn tin đáng 1 tin cậy, xác (TN 7) minh độ tin 0.25đ cậy. - Tầm quan trọng của việc biết khai thác thông tin đáng tin cậy. Thông hiểu - Nêu đặc điểm thông tin
- trên Internet. - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. Thông hiểu Tìm được thông tin trên Internet theo yêu cầu, xác định được địa chỉ trang web được sử dụng. 1 Thực hành: Vận dụng (TL1) Khai thác Đánh giá được 2đ thông tin số lợi ích của trong giải quyết vấn đề. Vận dụng cao Xử lí và chia sẻ thông tin trong môi trường số. 3 Đạo đức, Đạo đức và Nhận biết 4 pháp luật và văn hóa trong - Nêu các sản (TN 8; 9; 10; văn hóa sử dụng công phẩm dạng số 11) trong môi nghệ kĩ thuật mà học sinh có 1đ
- trường số số thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Biết tình 1 huống vi phạm (TN12) pháp luật khi 0.25đ sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra hành vi không vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. Thông hiểu - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Hiểu được việc làm nào
- đúng khi sử dụng công nghệ số. 4 Ứng dụng tin Nhận biết học Địa chỉ của một ô tính 2 trong bảng (TN13; 14) tính 0,5 đ 1 Thông hiểu (TN15) – Giải thích 0,25 đ được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công 1 thức khi sao (TL 2) Sử dụng bảng chép công 1đ tính giải quyết thức. bài toán thực Vận dụng tế – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. –Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Sắp xếp và lọc Nhận biết dữ liệu -Nhận biết 1
- được các thao (TN16) tác lọc và sắp 0,25 đ xếp dữ liệu. Thông hiểu – Sử dụng được phần 1 mềm bảng tính (TL 3) trợ giúp giải 1đ quyết bài toán thực tế. Vận dụng – Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu. –Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. Trình bày dữ Nhận biết liệu bằng biểu - Nhận biết các 2 đồ dạng biểu đồ (TN 17; 18) 0,5 đ Thông hiểu – Nêu được một số tình
- huống thực tế 1 cần sử dụng ( TL 4) chức năng tạo 1đ biểu đồ. Vận dụng cao –Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính. Nhận biết – Nhận biết 1 được các thao ( TN 19) tác: chèn thêm, 0,25 đ Danh sách xoá bỏ, co dãn dạng liệt kê và hình dãn. hình ảnh trong Thông hiểu văn bản Hiểu cách vẽ 1 hình đồ hoạ ( TN 20) trong văn bản, 0,25 đ tạo danh sách dạng liệt kê. Tổng 16 (TN) 4(TN) 2(TL) 1(TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN 8 Họ và tên: ………………………………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:…………………………………….. Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Phòng thi: ………SBD: ………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) ( Thời gian làm bài 20 phút) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là A. Máy tính điện - cơ. B. Máy tính đa năng. C. Máy tính cơ học. D. Máy tính điện tử. Câu 2: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. 6 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 3 thế hệ. Câu 3: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực quốc phòng là A. Hỗ trợ quan sát vùng trời. B. Mua bán vũ kí. C. Cung cấp hàng hóa. D. Khám sức khỏe bộ đội . Câu 4: Thông tin trên Internet không có đặc điểm nào sau đây? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng. B. Đáng tin cậy, luôn chính xác. C. Được cập nhật thường xuyên. D. Có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin? A. Camera 360. C. Adobe Premiere. C. Cốc cốc. D.Tiktok Câu 6: Thông tin nào sau đây là thông tin đáng tin cậy? A. Thông tin không trung thực. B. Thông tin đồn thổi. C. Thông tin chưa được kiểm chứng. D. Thông tin có chứng cứ rõ ràng. Câu 7: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin? A. Nội dung những trang web đã lâu không được cập nhật. B. Bài viết không trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài. C. Nguồn thông tin mang ý kiến cá nhân. D. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết. Câu 8: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết. B. Chặn các hình ảnh, video quảng cáo về cá cược bóng đá qua Internet. C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm. D. Bình luận chê bai chiếc áo không hợp thời trang của bạn trên Facebook cá nhân. Câu 9 : Việc nào dưới đây là đúng khi sử dụng công nghệ số? A.Sử dụng video của một người bạn và đăng lên mạng xã hội . B. Hà chia sẽ ảnh Thu trên mạng xã hội khi được sự đồng ý của bạn Thu. C.Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội. D.Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập. Câu 10 : Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật? A. Duy chụp ảnh Thu đang làm bài tập và xin phép chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội . B. Học sinh tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực an ninh
- C. Học sinh lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học. D. Học sinh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp. Câu 11: Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin? A. Giáo viên chia sẽ thông báo của trường lên nhóm zalo lớp. B. Quay và lan truyền video bạo lực học đường. C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Facebook cá nhân. D. Chia sẻ thông tin mua bán gỗ trái phép trên mạng xã hội. Câu 12: Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia hoạt động nào trên mạng? A. Bán các sản phẩm thủ công , mỹ nghệ trên mạng xã hội. B. Đăng tải video hướng dẫn học Tiếng Trung tại nhà. C. Đăng tải video bạo lực học đường lên mạng xã hội. D. Chia sẻ thông báo của giáo viên chủ nhiệm trên Zalo cá nhân. Câu 13 : Phần mềm Excel có các loại địa chỉ ô tính nào? A.Địa chỉ tương đối. B.Địa chỉ tuyệt đối. C.Địa chỉ hỗn hợp. D.Địa chỉ : tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp. Câu 14 : Phát biểu nào dưới đây sai A. Địa chỉ tương đối là địa chỉ không có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng. B. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ô tính có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng. C.Chỉ có hai loại địa chỉ ô tính là địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối. D.Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ ô tính có dấu $ chỉ thêm vào trước tên cột hoặc tên hàng. Câu 15: Địa chỉ tuyệt đối khác địa chỉ tương đối ở đâu? A. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức. B. Địa chỉ tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thức. C.Địa chỉ tuyệt đối có dấu $ trước tên cột . D.Địa chỉ tuyệt đối $ trước tên hàng . Câu 16: Các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột 1/ Chọn thẻ Data. 2/ Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị giảm dần (chọn sắp xếp theo thứ tự giá trị tăng dần). 3/ Nháy chuột chọn ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu A. 2 – 1 – 3. B. 3- 1 –2. C.1 – 2 – 3. D.3 – 2 – 1. Câu 17 : Các dạng biểu đồ hay gặp là? A. Biểu đồ cột. B. Biểu độ quạt. C.Biểu độ đoạn thẳng. D.Biểu đồ cột, quạt và đoạn thắng. Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây sai? A. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. B. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. C. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. Câu 19: Cách chèn thêm hình ảnh là? A.Mở lệnh Insert, nháy chuột vào nút lệnh Pictures B.Chọn, kéo thả nút tròn ở góc hình ảnh. C.Chọn hình ảnh, gõ phím Delete. D.Mở lệnh Insert, nháy chuột vào nút lệnh Pictures, chọn tệp ảnh, chọn nút lệnh Insert. Câu 20: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau. A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê giúp trình bày văn bản rõ ràng và có tính thẩm mĩ.
- C.Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản. D.Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự. ---------------Hết--------------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN 8 Họ và tên: ………………………………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:…………………………………….. Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Phòng thi: ………SBD: ………………. B.THỰC HÀNH (5,0 điểm) Học sinh làm bài thực hành trên máy tính tại phòng Tin học. Bài 1: Tìm kiếm trên Internet và sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint để tạo bài trình chiếu với nội dung sau: một số tình huống thông tin giả gây hậu quả cho cá nhân, cộng đồng ? (2,0 điểm) Bài 2: Tạo bảng kết quả khảo sát sử dụng phần mềm môn Tin lớp 9B trên máy tính (1 điểm) A B C D E 1 Bảng kết quả khảo sát sử dụng phần mềm môn Tin lớp 9B 2 STT Họ tên đệm Tên Tổ Nội dung Tin học 3 1 Nguyễn Thị Tâm 1 Ngôn Ngữ lập Minh trình 4 2 Lê Thị Thu Hà 3 Mạng máy tính 5 3 Trần Quốc Thịnh 4 Bảng tính điện tử 6 4 Dương Khánh Thư 2 Soạn thảo văn bản 7 5 Ngô Thị Thảo Ngân 1 Ngôn Ngữ lập trình 8 6 Lê Đỗ Minh An 2 Đồ họa máy tính 9 7 Trương Văn Bảo 3 Mạng máy tính 10 8 Nguyễn Lê Hồng Lê 4 Ngôn Ngữ lập trình 11 9 Phạm Lê Tuyết Mai 1 Đồ họa máy tính 12 10 Phan Văn Dũng 4 Mạng máy tính Bài 3: Hãy lọc dữ liệu ở cột nội dung của bảng kết quả khảo sát sử dụng phần mềm môn Tin lớp 9B ở bài 2 (1 điểm). Bài 4: Hãy vẽ biểu đồ cột ở cột nội dung khi đã lọc dữ liệu ở bài 3(1 điểm). ---------------Hết---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A C A B C D D C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án A C D C A B D A D C B. PHẦN THỰC HÀNH: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Tìm được thông tin đúng theo yêu cầu đề bài. 1 1 Tạo được 2 sile và trình chiểu 1 2 Tạo bảng đúng yêu cầu đề bài 1 3 Lọc dữ liệu đúng yêu cầu đề bài 1 4 Tạo được bảng dữ liệu 0,5 Vẽ biểu đồ cột đúng yêu cầu đề bài 0,5 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TIN 8 (DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) Họ và tên: ………………………………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:…………………………………….. Ngày kiểm tra: ….../....../2023 Phòng thi: ………SBD: ………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là A. Máy tính điện - cơ. B. Máy tính đa năng. C. Máy tính cơ học. D. Máy tính điện tử. Câu 2: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ? A. 6 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 3 thế hệ. Câu 3 : Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực thương mại là A. Mua bán trực tuyến. B. Mua bán vũ kí. C. Cung cấp hàng hóa. D. Khám sức khỏe bộ đội . Câu 4: Thông tin trên Internet không có đặc điểm nào sau đây? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng. B. Đáng tin cậy, luôn chính xác. C. Được cập nhật thường xuyên. D. Có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin? A. Camera 360. C. Adobe Premiere. C. Cốc cốc. D.Tiktok Câu 6 : Thông tin nào sau đây là thông tin đáng tin cậy? A. Thông tin không trung thực. B. Thông tin đồn thổi. C. Thông tin chưa được kiểm chứng. D. Thông tin có chứng cứ rõ ràng. Câu 7: Để tìm hiểu về các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID - 19, em có thể tìm thông tin ở đâu để có độ tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ tổ trưởng khu phố. B. Nguồn tin từ diễn đàn Người cao tuổi Việt Nam. C. Nguồn tin từ Bộ Y tế. D. Nguồn tin từ diễn viên nổi tiếng. Câu 8: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết. B. Chặn các hình ảnh, video quảng cáo về cá cược bóng đá qua Internet. C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm. D. Bình luận chê bai chiếc áo không hợp thời trang của bạn trên Facebook cá nhân. Câu 9: Việc nào dưới đây là đúng khi sử dụng công nghệ số? A.Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…). B. Hà chia sẽ ảnh Thu trên mạng xã hội khi được sự đồng ý của bạn Thu. C.Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội. D.Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập. Câu 10 : Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
- A. Duy chụp ảnh Thu đang làm bài tập và xin phép chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội . B. Học sinh tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực an ninh C. Học sinh lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học. D. Học sinh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp. Câu 11: Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin? A. Giáo viên chia sẽ thông báo của trường lên nhóm zalo lớp. B. Quay và lan truyền video bạo lực học đường. C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Facebook cá nhân. D. Chia sẻ thông tin mua bán gỗ trái phép trên mạng xã hội. Câu 12: Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia hoạt động nào trên mạng? A.Bán các sản phẩm thủ công , mỹ nghệ trên mạng xã hội. B.Đăng tải video hướng dẫn học Tiếng Trung tại nhà. C.Đăng tải video bạo lực học đường lên mạng xã hội. D.Chia sẻ thông báo của giáo viên chủ nhiệm trên Zalo cá nhân. Câu 13 : Phần mềm Excel có các loại địa chỉ ô tính nào? A.Địa chỉ tương đối. B.Địa chỉ tuyệt đối. C.Địa chỉ hỗn hợp. D.Địa chỉ : tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp. Câu 14 : Phát biểu nào dưới đây sai A. Địa chỉ tương đối là địa chỉ không có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng. B. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ô tính có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng. C.Chỉ có hai loại địa chỉ ô tính là địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối. D.Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ ô tính có dấu $ chỉ thêm vào trước tên cột hoặc tên hàng. Câu 15: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột 1/ Chọn thẻ Data. 2/ Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị giảm dần (chọn sắp xếp theo thứ tự giá trị tăng dần). 3/ Nháy chuột chọn ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu A. 2 – 1 – 3. B. 3- 1 –2. C.1 – 2 – 3. D.3 – 1 – 2. Câu 17 : Các dạng biểu đồ hay gặp là? A. Biểu đồ cột. B. Biểu độ quạt. C.Biểu độ đoạn thẳng. D.Biểu đồ cột, quạt và đoạn thắng. Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây sai? A. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. B. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. C. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. Câu 19: Cách chèn thêm hình ảnh là? A. Mở lệnh Insert, nháy chuột vào nút lệnh Pictures B.Chọn, kéo thả nút tròn ở góc hình ảnh. C. Chọn hình ảnh, gõ phím Delete. D.Mở lệnh Insert, nháy chuột vào nút lệnh Pictures, chọn tệp ảnh, chọn nút lệnh Insert. Câu 20 : Biểu đồ cột được sử dụng khi nào? A. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian B. Quan sát dữ liệu theo thời gian. C. So sánh các phần với tổng thể.
- D. So sánh dữ liệu số B. TỰ LUẬN( 5,0 ĐIỂM) Bài 1 ( 2 điểm) : Nêu một số tình huống thông tin giả, sai sự thật gây hậu quả cho cá nhân. Bài 2( 1 điểm) : Lọc dữ liệu thực hiện mấy bước. Bài 3( 2 điểm) : Có bao nhiêu loại biểu đồ. Hãy nêu cụ thể tên các loại biểu đồ . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: TIN HỌC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A C A B C D C C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án A C D C A B D A D D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Từ sáng ngày 12/8/2022, trên mạng xã hội lan truyền thông tin 1 1 có nội dung: Dịch bệnh Covid – 19 sẽ bùng phát trở lại trong tuần đến. ⇒ Hậu quả: Khiến cho rất nhiều người dân lo lắng, hoang 1 mang trước thông tin này. 2 Lọc dữ liệu thực hiện 4 bước 1 3 Có 3 loại biểu đồ 1 Biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình quạt 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn