UBND THÀNH PHỐ KON TUM
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TIN LỚP 8
(Thời gian 45 phút)
1. Thời điểm kiểm tra: Cuối HKI
2. Thời gian làm bài: 45 phút
3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp thực hành
4. Cấu trúc:
+ Tỉ lệ trắc nghiệm/tự luận: 70/30
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, 28 câu (16 câu nhận biết và 12 câu thông hiểu)
+ Phần tự luận 3,0 điểm (3/4 câu vận dụng và 1/4 câu vận dụng cao)
5. Chi tiết khung ma trận
TT
Chương/ ch đ
Nội dung/đơn v kiến thc
Mức độ nhận thc
Tổng
% đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TH
TNKQ
TH
TNKQ
TH
TNKQ
TH
1
Chủ đề A. Máy tính và
cộng đng
lược về lịch sử phát
triểny tính.
4
10%
(1,0 đim)
2
Chủ đề C. Tổ chức lưu
trữ, m kiếm trao
đổi thông tin
1. Đặc điểm của thông tin
trong môi trường số.
3
7,5%
(0,75 điểm)
2. Thông tin với giải quyết
vấn đề
3
7,5%
(0,75 điểm)
3
Chủ đề D. Đạo đc,
pháp luật và văn hoá
trong môi trường s
Đạo đức văn hoá trong
sử dụng công nghệ kĩ
thuật số.
2
5%
(0,5 điểm)
Chủ đề E. Ứng dng
tin hc
Xử lí và trực quan hoá dữ
liệu bằng bảng tính điện
9
7
3/4
1/4
70%
(7,0 điểm)
tử.
Tng số câu
Tng số điểm
16
4,0
12
3,0
3/4
2,0
1/4
1,0
29
10
T l %
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
6. Bảng đặc tả
TT
Cơng/
Chủ đề
Nội
dungơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Chủ đề A:
Máy tính
cộng
đồng
lược về
lịch sử phát
triển máy
nh
Nhâ biết
Trình bày được lược lịch sử phát triển máy tính.
Thông hiểu
Nêu được dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến
những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người.
4
(TN)
2
Chủ đề C:
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
trao đổi
thông tin.
1. Đặc điểm
của thông
tin trong
môi trường
số
Nhận biết
Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu
thập ngày càng nhanh nhiều, được lưu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức nhân, tính bản
quyền, độ tin cậy rất khác nhau, các công cụ tìm
kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
Thông hiểu
Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác
các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí
và trao đổi thông tin trong môi trường số.
Vận dng
Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử trao đổi thông tin
trong môi trường số
3(TN)
2. Thông tin
với giải
quyết vấn
đề
Thông hiu
Xác đnh đưc li ích ca thông tin tìm đưc trong gii quyết
vn đ, nêu đưc ví d minh hoạ.
Vn dng
Ch đng tìm kiếm đưc thông tin đ thc hin nhim v (thông
qua bài tp c th).
3(TN)
3
Chủ đề D:
Đạo đức,
pháp luật
văn hoá
trong môi
trường số.
Đạo đức
văn hoá
trong sử
dụng công
nghệ
thuật số
Thông hiểu
Nhận biết giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo
đức pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công
nghệ thuật số. dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi
không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản
quyền, ...
Vận dng
Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức,
văn hoá không vi phạm pháp luật
2(TN)
4
Chủ đề E:
Ứng dng
tin học
1. Xử
trực quan
hoá dữ liệu
bằng bảng
tính điện tử.
Nhận biết
- Nhận biết được các lệnh để thực hiện thao tác thực hiện
sắp xếp và lọc dữ liệu
- Nhận biết được các lệnh để thực hiện thao tác tạo biểu đồ
Thông hiểu
Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối
địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công
thức khi sao chép công thức.
Vận dng
Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọcsắp xếp dữ
liệu. Nêu được mt số tình huống thực tế cần sử dụng các
chức ng đó của phần mềm bảng tính.
Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình
chiếu sang trang tính.
Vận dng cao
Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài
toán thực tế.
9(TN)
7 (TN)
3/4 (TH)
1/4 (TH)
Tổng su
16 (TN)
12 (TN)
3/5 (TH)
1/4 (TH)
T l %
40%
30%
20%
10%
Duyt của CM trường
Phm Th M L
Duyt ca t CM
Nguyn Th Ngân
Kon Tum, ngày 08 tháng 12 năm 2024.
GVBM
Trn Th Thu Tho
UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN LỚP 8
Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khi tìm kiếm thông tin về lch sử thế giới, thông tin đáng tin cậy giúp học sinh đạt được
lợi ích nào?
A. Tự động ghi nhớ sự kiện lịch sử
B. Giảm thời gian học lịch sử xuống mức tối thiểu
C. Hiểu rõ và phân tích đúng các sự kiện lịch sử quan trọng
D. Loại bỏ hoàn toàn việc đọc sách giáo khoa
Câu 2. Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?
A. Copy Level B. My data has headers
C. Delete Level D. Options
Câu 3. Đa ch tương đối được viết như thế nào?
A. A$1 B. $A1 C. $A$1 D. A1
Câu 4. Trong cuộc sống hàng ngày, thông tin tìm kiếm từ các nguồn uy tín giúp người dùng đạt
được lợi ích gì?
A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro trong công việc
B. Không cần cân nhắc khi đưa ra quyết định
C. Tự động giải quyết mọi vấn đề trong cuộc sống
D. Tiết kiệm thời gian tìm hiểu và ra quyết định đúng đắn
Câu 5. Phương tin nào được sử dng phổ biến để chia sẻ thông tin số trong thời đại công
ngh?
A. Mạng xã hội và Email B. Sách điện tử
C. Ổ cứng ngoài D. Đài phát thanh
Câu 6. Chọn lnh nào để thực hin sắp xếp các ô dữ liu theo bảng chữ cái?
A. Sort B. Filter C. Data D. Charts
Câu 7. sao vic sử dng hình ảnh hoặc nội dung bản quyền không ghi nguồn gốc
hoặc không xin phép lại thiếu văn hóa?
A. Vì điều này làm tăng chi phí sản xuất nội dung
B. Vì điều này chỉ áp dụng cho sản phẩm quốc tế
C. Vì điều này thể hiện sự thiếu tôn trọng tác giả và giá trị lao động sáng tạo
D. Vì điều này không liên quan đến người sử dụng
Câu 8. Bộ vi xử lý là linh kin máy tính dựa trên công ngh nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 9. Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn?
A. Add Sort B. Add Level C. Delete Level D. Copy Level
Câu 10. Ai được coi là cha đẻ của công ngh máy tính?