intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC 8. (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết và nhận ra được quá trình, lịch sử phát triển của máy tính. - Trình bày và nêu ví dụ được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy - Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính; - Biết khái niệm biểu đồ. Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. - Hiểu các bước tạo danh sách dạng liệt kê. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 20%, Thực hành: 30%.
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TIN LỚP 8 - THỜI GIAN: 45 phút Mức độ nhận Tổng% thức điểm Thông Đơn vị kiến thức Nhận biết Vận dụng TT hiểu TN TL TN TL TN TL 1. Lịch Chủ đề 1. sử Máy tính 5% 1 công 1(c1) và cộng cụ tính đồng toán 2. Thông Chủ đề 2. tin trong Tổ chức môi trường lưu trữ, số 5% 2 tìm kiếm 1(c2) 3. Thực và trao hành: khai đổi thông thác thông tin tin số Chủ đề 3. 4. Đạo đức Đạo đức, và văn hóa pháp luật trong sử 15% 3 và văn 1(c7) 1(c3,c4) dụng công hoá trong nghệ kĩ môi thuật số trường số 4 Chủ đề 4. 5. Sử dụng 1(c5) 5% Ứng dụng bảng tính tin học giải quyết bài toán thực tế
  3. 6. Sắp xếp 30% và lọc dữ 1(c6) 1(c12) 1(c13) liệu 7. Trình bày dữ liệu 20% 1(c) 1(c14) bằng bản đồ 8a.Làm việc với danh sách 20% dạng liệt 1(c8) 1(c11) 1(c10) kê và hình ảnh trong văn bản 6 1 4 1 2 14 câu Tổng 3 điểm 1 điểm 2.0 điểm 1 điểm 3 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 100%
  4. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN 8 - THỜI GIAN 45 PHÚT Số câu hỏi Mức độ kiến theo thức, kĩ năng mức TT Nội dung kiến thức cần kiểm tra, độ đánh giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự Chủ đề 1. Máy 1. Lịch sử phát triển máy 1 1 tính công cụ tính tính đã đem (TN) và cộng đồng toán đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. - Đối với HSKT: Lợi ích của máy tính trong lĩnh vực giáo dục. 2 Chủ đề 2. Tổ 2. Thông tin Nhận biết 1 chức lưu trữ, trong môi – Nêu được các (TN)
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức tìm kiếm và trường số đặc điểm của trao đổi thông thông tin số: đa tin dạng, được thu Mức độ kiến thập ngày càng thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức nhanh và nhiều, cần kiểm tra, được lưu trữ với đánh giá dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh
  6. Số câu hỏi Mức độ kiến theo thức, kĩ năng mức TT Nội dung kiến thức cần kiểm tra, độ đánh giá nhận thức hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. - Đối với HSKT: Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức thức, kĩ năng TT Nội dung kiếntổ chức nhiều thức cần kiểm tra, và cá nhân, có đánh giá tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. 3. Thực hành: Thông hiểu khai thác – Xác định thông tin số được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài
  8. Số câu hỏi Mức độ kiến theo thức, kĩ năng mức TT Nội dung kiến thức cần kiểm tra, độ đánh giá nhận thức tập cụ thể). 3 Chủ đề 3. Đạo 4. Đạo đức và Thông hiểu 1 2 đức, văn hóa trong – Nhận biết và (TN) (TN) pháp luật và sử dụng công giải thích được văn hoá nghệ kĩ thuật một số biểu trong môi số hiện vi phạm trường số đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể
  9. Số câu hỏi theo mức Mức độ kiến độ thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức nhận cần kiểm tra, thức đánh giá hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. - Đối với HSKT: Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 4 Chủ đề 4. Ứng 5. Sử dụng Thông hiểu 1 dụng tin học bảng tính giải – Giải thích (TN) quyết bài toán được sự khác thực tế nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
  10. Số câu hỏi theo mức độ Mức độ kiến nhận thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức thức cần kiểm tra, – Giải thích đánh giá được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Đối với HSKT: Biết địa chỉ tuyệt đối. 6. Sắp xếp và Vận dụng 1 1 1 lọc dữ liệu – Thực hiện (TN) (TL) (TL) được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử
  11. Số câu hỏi theo Mức độ kiến mức thức, kĩ năng độ TT Nội dung kiến thức cần kiểm tra, nhận đánh giá thức dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. - Đối với HSKT: Biết các lệnh để sắp xếp, lọc dữ liệu. 7. Trình bày Nhận biết 1 1 dữ liệu bằng - Biết khái (TN) (TL) bản đồ niệm biểu đồ - Nêu được một số tình huống cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ Vận dụng
  12. Số câu hỏi theo Mức độ kiến mức thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức độ cần kiểm tra, nhận đánh giá thức Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ - Đối với HSKT: Biết khái niệm biểu đồ. 8a.Làm việc với Nhận biết 1 danh sách dạng - Biết ưu điểm (TN) liệt kê và hình chèn hình vẽ, ảnh trong văn hình đồ hoạ bản trong văn bản, 1 tạo danh sách (TN) dạng liệt kê. 1 Thông hiểu (TL) - Hiểu các bước tạo danh sách dạng liệt kê. Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang
  13. Số câu hỏi Mức độ kiến theo thức, kĩ năng mức TT Nội dung kiến thức cần kiểm tra, độ đánh giá nhận thức văn bản. - Đối với HSKT: - Biết ưu điểm chèn hình vẽ, hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê. 4 (TN) Tổng 2(TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 30% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA
  14. Trường THCS Nguyễn Bỉnh KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Khiêm MÔN: TIN HỌC 8 Họ và tên: ………………………… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) Lớp: 8/… MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người B. Là kho thông tin khổng lồ, giúp con người học mọi lúc, mọi nơi C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển D. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc Câu 2. Thông tin đáng tin cậy A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối B. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm C. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ D. Thông tin có nguồn gốc chính xác, được kiểm chứng và có độ tin cậy cao Câu 3. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số A. Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động B. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình C Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,… Câu 4. Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số là A. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung D. A, B, C đều đúng Câu 5. Cách xác định thông tin số có đáng tin cậy
  15. A. Kiểm tra chứng cứ và kết luận B. Không kiểm tra nguồn thông tin C. Không đánh giá tính thời sự của thông tin D. Không phân biệt được ý kiến với sự kiện Câu 6. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối Câu 7. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh A. Select All B. Filter C. Sort D. Đáp án khác Câu 8. Để phòng tránh và từ bỏ vi phạm khi sử dụng công nghệ số, có thể áp dụng các biện pháp A. Nắm rõ các quy định về sử dụng công nghệ số B. Tránh sử dụng công nghệ số để làm những việc vi phạm pháp luật C. Tìm hiểu các cách bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu trên mạng D. A, B, C đều đúng Câu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê B. Danh sách dạng liệt kê tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự Câu 10. Các dạng biểu đồ đã học A. Biểu đồ hình quạt tròn B. Biểu đồ thời gian C. Biểu đồ hình tam giác D. Biểu đồ hình lục giác II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1, 0 điểm) Nêu các bước tạo danh sách có thứ tự? Cho bảng tính sau: (Áp dụng câu 12, 13, 14)
  16. Câu 12. (1.0 điểm) Nêu các bước sắp xếp bảng dữ liệu từ nhỏ đến lớn theo cột Tổng điểm. Câu 13. (1.5 điểm) Nêu các bước lọc ra 2 bạn có Điểm Tin cao nhất? Câu 14. (1.5 điểm) Nêu các bước tạo biểu đồ cột Điểm Anh của các bạn có tên trong danh sách. *Lưu ý: Công thức phải sử dụng địa chỉ ô tính. BÀI LÀM: 1. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 1. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  17. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  18. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) Điểm Khiêm MÔN: TIN HỌC 8 Họ và tên: ………………………… Thời gian: 45 phút (không kể TG phát đề) Lớp: 8/… MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thông tin đáng tin cậy A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ C. Thông tin có nguồn gốc chính xác, được kiểm chứng và có độ tin cậy cao
  19. D. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm Câu 2. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người B. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển D. Là kho thông tin khổng lồ, giúp con người học mọi lúc, mọi nơi Câu 3. Chọn câu trả lời sai: Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số A. Lạm dụng thông tin cá nhân của người đưa lên mạng B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung D. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm Câu 4. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số A. Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh B. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình C Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,… Câu 5. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối Câu 6. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê B. Danh sách dạng liệt kê tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn C. Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự D. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản Câu 7. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gian nhập và không bị nhầm thứ tự các mục A.Nhập từng số thứ tự của danh sách
  20. B. Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 8. Để sắp xếp dữ liệu thì ta chọn lệnh? A. Select All B. Filter C. Sort D. Đáp án khác Câu 9. Mục đích việc tạo biểu đồ A. Giúp em dễ dàng so sánh dữ liệu B. Khó dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu C. Để sắp xếp dữ liệu D. Phân biệt các loại dữ liệu với nhau Câu 10. Cách xác định thông tin số có đáng tin cậy A. Không kiểm tra nguồn thông tin B. Kiểm tra chứng cứ và kết luận C. Không đánh giá tính thời sự của thông tin D. Không phân biệt được ý kiến với sự kiện II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (1, 0 điểm) Nêu một vài hành động mắc phải khi em sử dụng công nghệ số? Cho bảng tính sau: (Áp dụng câu 12, 13, 14) Câu 12. (1.0 điểm) Nêu các bước sắp xếp bảng dữ liệu từ lớn đến nhỏ cột Điểm Toán. Câu 13. (1.5 điểm) Nêu các bước lọc ra 2 bạn có Điểm Anh thấp nhất? Câu 14. (1.5 điểm) Nêu các bước tạo biểu đồ hình quạt tròn của cột Điểm Anh của các bạn có tên trong danh sách.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2