UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2024-2025
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
MÔN TIN HỌC 9
Ngày kiểm tra:30/12/2024
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Phần mềm mô phỏng có thể được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Chỉ trong nghệ thuật B. Chỉ trong hóa học
C. Trong nhiều lĩnh vực khác nhau D. Chỉ trong vật lý
Câu 2. Phần mềm nào giúp mô phỏng thí nghiệm vật lý?
A. GeoGebra B. Crocodile Physics C. ChemLab D. Flowgorithm
Câu 3. Phần mềm nào giúp mô phỏng thí nghiệm hoá học?
A. GeoGebra B. Crocodile Physics C. ChemLab D. Flowgorithm
Câu 4. GeoGebra là phần mềm hỗ trợ lĩnh vực nào?
A. Hoá học B. Toán học C. Vật lý D. Sinh học
Câu 5. Lợi ích của phần mềm mô phỏng là gì?
A. Giúp người dùng tăng chi phí nghiên cứu
B. Giúp nghiên cứu trực quan và sinh động
C. Làm phức tạp quá trình học tập
D. Giảm sự tương tác của người dùng
Câu 6. Phần mềm mô phỏng giúp hạn chế điều gì?
A. Tạo ra nhiều lỗi phần mềm B. Gây nguy hiểm cho thiết bị và con người
C. Tăng thời gian thực hiện D. Giảm chi phí vật liệu
Câu 7. Phần mềm mô phỏng có lợi ích gì về mặt chi phí?
A. Tăng chi phí so với nghiên cứu thực tế
B. Giảm chi phí so với nghiên cứu thực tế
C. Không ảnh hưởng đến chi phí
D. Chi phí tương đương nghiên cứu thực tế
Câu 8. Sơ đồ tư duy và bài trình chiếu là công cụ gì?
A. Công cụ giải trí B. Công cụ học tập
C. Công cụ hiệu quả để trình bày thông tin D. Công cụ thiết kế đồ họa
Câu 9. Khi không có điều kiện trình bày trực tiếp, em có thể làm gì với sơ đồ tư
duy hoặc bài trình chiếu?
A. Giữ lại cho riêng mình B. Chia sẻ cho các thành viên khác xem
C. Xóa đi D. In ra giấy
Câu 10. Khi chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu, nên sử dụng các yếu tố nào
để làm rõ thông tin?
A. Văn bản dài B. Hình ảnh, biểu đồ, video
C. Màu sắc tối D. Âm thanh lớn
Câu 11. Phần mềm tạo sơ đồ tư duy cho phép đính kèm dữ liệu nào sau đây?
A. Chỉ âm thanh B. Chỉ văn bản
C. Văn bản, hình ảnh, video D. Chỉ hình ảnh
Câu 12. Tác dụng của việc đính kèm video vào sơ đồ tư duy là gì?
A. Làm cho sơ đồ phức tạp hơn B. Giúp minh họa thông tin sinh động hơn
C. Giảm kích thước tệp D. Tăng thời gian tải
Câu 13. Một trong những đặc điểm nổi bật của sơ đồ tư duy là gì?
A. Trình bày thông tin theo dạng danh sách
B. Trình bày thông tin một cách tuyến tính
C. Trình bày thông tin dưới dạng hệ thống phân nhánh
D. Trình bày thông tin không theo cấu trúc
Câu 14. Phần mềm nào được sử dụng để tạo sơ đồ tư duy?
A. Microsoft Word B. Microsoft Excel
C. Microsoft PowerPoint D. MindMaple Lite
Câu 15. Để đính kèm tệp vào sơ đồ tư duy, em cần chọn mục nào trong phần mềm
MindMaple Lite?
A. Insert/Attachment B. File/Import C. Edit/Attach D. View/Link
Câu 16. Để đính kèm đường liên kết trong phần mềm MindMaple Lite, em cần
chọn lệnh nào?
A. Insert/Hyperlink B. File/Link C. Edit/Hyperlink D. View/Attach
Câu 17. Để mở tệp đính kèm, em cần nháy chuột vào đâu trong sơ đồ tư duy?
A. Biểu tượng tệp B. Tên tệp
C. Biểu tượng liên kết D. Nút mở rộng
Câu 18. Chức năng nào được sử dụng để đính kèm tệp vào sơ đồ tư duy?
A. Hyperlink B. Attachment C. Embed D. Import
Câu 19. Sau khi chọn tệp để đính kèm, bước tiếp theo là gì?
A. Nháy vào "Open" B. Nháy vào "Save"
C. Nháy vào "Edit" D. Nháy vào "Delete"
Câu 20. Mục đích của việc đính kèm đường liên kết vào sơ đồ tư duy là gì?
A. Tăng kích thước tệp
B. Tạo truy cập nhanh đến tài nguyên trực tuyến
C. Giảm thời gian tạo sơ đồ
D. Làm cho sơ đồ phức tạp hơn
Câu 21. Để chèn hình ảnh minh họa từ thiết bị vào trang chiếu, em cần thực hiện
thao tác nào trong PowerPoint?
A. Insert → Picture → This Device B. File → Picture → This Device
C. Design → Picture → This Device D. View → Picture → This Device
Câu 22. Để chèn video từ thiết bị vào trang chiếu, em cần thực hiện thao tác nào
trong PowerPoint?
A. Insert → Video → This Device B. File → Video → This Device
C. Design → Video → This Device D. View → Video → This Device
Câu 23. Nút lệnh Hyperlink trong PowerPoint có chức năng gì?
A. Chèn liên kết đến một trang chiếu, tệp tin hoặc trang web khác
B. Chèn liên kết từ một web đến bài chiếu hiện tại
C. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang chiếu
D. Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng
Câu 24. Để xuất sơ đồ tư duy sang tệp trình chiếu PowerPoint, em chọn lệnh nào ở
những bước đầu
A. File → Export B. File → Open
C. File → Close D. File → Print
Câu 25. Điều gì cần được quan tâm khi sử dụng thông tin?
A. Khối lượng thông tin B. Tốc độ truyền thông tin
C. Chất lượng thông tin D. Số lượng thông tin
Câu 26. Chất lượng thông tin được đánh giá dựa trên mấy yếu tố?
A. 2 yếu tố B. 3 yếu tố C. 4 yếu tố D. 5 yếu tố
Câu 27. Yếu tố nào KHÔNG nằm trong đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính mới B.nh chính xác C. Tính tiện lợi D. Tính đầy đủ
Câu 28. Thông tin được đánh giá cao khi đáp ứng yếu tố nào?
A. Tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được
B.nh tiện lợi, tính chi tiết, tính cập nhật
C. Tính ngắn gọn, tính đầy đủ, tính chính xác
D. Tính rõ ràng, tính mới, tính chính xác
II. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm)
1. Tạo sơ đồ tư duy với chủ đề trung tâm là: AN TOÀN GIAO THÔNG
Các nhánh con gồm:
oQuy định giao thông
Đội mũ bảo hiểm
Đi đúng làn đường
Dừng đúng vạch kẻ đường
Không sử dụng xe gắn máy khi chưa đủ tuổi
oBiển báo giao thông
Biển cấm
Biển chỉ dẫn
Biển cảnh báo
oKỹ năng tham gia giao thông
Quan sát tín hiệu đèn
Nhường đường
Sử dụng phương tiện đúng cách
2. Văn bản AN TOÀN GIAO THÔNG liên liên kết đến link
https://antoangiaothong.gov.vn/
3. Nhánh "Biển báo giao thông" cần hình minh họa một biển cấm (lấy từ
Internet).
4. Tìm nội dung về "Kỹ năng tham gia giao thông" trên Internet, sao chép
lưu vào file Word với tên KyNangGiaoThong.docx (không dấu) trong đĩa
D:\. Nhánh “Kỹ năng tham gia giao thông liên kết đến tệp
“KyNangGiaoThong.docx”
5. Lưu đồ duy vào đĩa D:\ với tên HoVaTenHS_9.1.emm (không dấu,
lớp của học sinh đang học), dụ học sinh tên: Nguyễn Thanh Bình lớp
9.3, thì lưu với tên NguyenThanhBinh_9.3.emm.
------------------------------------------------
Hết-------------------------------------------------