PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN TIN HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TN TH
Chương 1: Mạng máy
tính và internet
- Biết được website và internet là gì
- Nắm được các thành phần bản
của mạng máy tính.
- Biết được ngôn ngữ của siêu văn
bản
- HS biết thư điện tử dịch vụ
chuyển thư dưới dang số
- Nhận biết được địa chỉ
thư điện tử.
- Hiểu được các loại
dịch vụ trên internet
- Biết tìm kiếm thông tin
trên internet trả lời
được 2 ý của câu hỏi
theo yêu cầu.
- Gửi thư được theo yêu
cầu.
Truy cập
được gmail
để gửi thư
đúng địa chỉ
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
4
20%
2
10%
2
20%
1
10%
9
60%%
Chương 2: Một số vấn
đề xã hội của tin học
- Biết được các con đường lây lan
virus.
- Biết được tiền đề cho sự phát triển
kinh tế tri thức
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
2
10%
2
10%
Chương 3: Phần mềm
trình chiếu
HS biết được phím tắt để trình chiếu
bài trình chiếu.
HS biết được khái niệm bố trí nội
dung trên trang chiếu
Tạo được bài trình chiếu
Lưu được bài trình chiếu
đúng theo yêu cầu
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
2
10%
2
20%
4
30%
Tổng
Số câu 8
40%
4
30%
2
20%
1
10%
15
10đ
100%
Số điểm
Tỷ lệ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tên HS:............................................
Lớp: ............ ..... Số báo danh:..........
Phòng thi số: ..............................
KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024)
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Chữ kí
của GT
ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK
LT TH Tổng điểm
MÃ ĐỀ A.
I. TRẮC NGHIỆM: _Thời gian: 15 phút.(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn phương án đúng theo thứ tự các cụm từ thích hợp để điền vào các vị trí
trong phát biểu sau:
Bố trí nội dung trên trang chiếu là cách .... các đối tượng trên trang chiếu cũng
như thiết đặt các ... của các đối tượng đó.
A. thay đổi/ bài trình chiếu
B. sắp xếp/ định dạng
C. thiết đặt /bài trình chiếu
D. định dạng/ trang chiếu
Câu 2: Website là
A. một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
B. một hoặc nhiều trang web Internet.
C. nhiều trang chủ trên Ỉnternet.
D. một hoặc nhiều trang web có chung địa chỉ truy cập trên internet.
Câu 3: Internet là
A. một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
C. một hệ thống kết nối một máy tính và các mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
D. một hệ thống kết nối máy tính và mạng máy tính.
Câu 4: Để trình chiếu từ trang đầu tiên, ta ấn phím trên bàn phím là
A. Enter. C. Insert.
B. Ctrl + F4. D. F5.
Câu 5: Địa chỉ của thư điện tử nào sau đây là đúng?
A. q.nam@.com C. quangnam.yahoo.com
B. quang nam @ gmail.com D. Quang.nam@gmail .com
Câu 6: Tiền đề quyết định cho sự phát triển tri thức là
A. tin học. C. máy tính.
B. internet. D. Xã hội tin học hóa.
Câu 7: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào ?
A. Pascal. C. HTML.
B. C++. D. XML.
Câu 8: Virus không lây lan qua
A. thư điện tử.
B. việc sao chép tệp bị nhiễm Virus.
C. việc soạn thảo văn bản.
D. các thiết bị như: USB, ổ cứng…
Câu 9: Đâu không phải là dịch vụ trên Internet ?
A. Gửi thư điện tử. C. Tra cứu thông tin trên Web.
B. Chuyển phát nhanh. D. Hội thoại trực tuyến.
Câu 10: Thư điện tử là không cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Trả lời thư.
B. Chuyển tiếp thư.
C. Gởi thư cho nhiều người cùng 1 lúc.
D. Nói chuyện với bạn bè hoặc người thân qua email.
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ tên HS:............................................
Lớp: ............ ..... Số báo danh:..........
Phòng thi số: ..............................
KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024)
MÔN: TIN HỌC – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Chữ kí
của GT
ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK
LT TH Tổng điểm
MÃ ĐỀ B.
I. TRẮC NGHIỆM: _Thời gian: 15 phút.(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web.
B. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Thư điện tử.
D. Thương mại điện tử.
Câu 2: Máy tìm kiếm là
A. công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính.
B. một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ
khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
C. một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin.
D. một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 3: Các đối tượng trên trang chiếu có thể là
A. văn bản.
B. tệp âm thanh, đoạn phim
C. hình ảnh, biểu đồ
D. văn bản, hình ảnh, âm thanh, đoạn phim, biểu đồ,...
Câu 4: Virus không lây lan qua
A. thư điện tử
B. việc sao chép tệp bị nhiễm Virus.
C. việc soạn thảo văn bản.
D. các thiết bị như: USB, ổ cứng…
Câu 5: Địa chỉ của thư điện tử nào sau đây là đúng?
A. Quang.huy12@gmail.com C. haylatoi.yahoo.com
B. quanghuy 12@ gmail.com D. quang huy98@.com
Câu 6: Điền từ thich hợp vào chỗ trống:
... giúp tăng hiệu quả sản xuất, hiệu quả cung cấp dịch vụ và quản lý.
A. Tin học
B. Ứng dụng tin học
C. Tri thức
D. Tin học hóa
Câu 7: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào ?
A. HTML
B. Pascal
C. C++
D. XML
Câu 8: Internet là
A. một hệ thống kết nối máy tính và mạng máy tính.
B. một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
C. một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
D. một hệ thống kết nối một máy tính và các mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 9: Đâu không phải là dịch vụ trên Internet?
A. Chuyển phát nhanh.
B. Tra cứu thông tin trên Web.
C. Gửi thư điện tử.
D. Hội thoại trực tuyến.
Câu 10: Thư điện tử là không cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Nói chuyện với bạn bè hoặc người thân qua email.
B. Trả lời thư.
C. Chuyển tiếp thư.
D. Gởi thư cho nhiều người cùng 1 lúc.