Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quảng Nam
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINHKIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2023-2024 Môn Tin học- Lớp 9 Thời gian: 45 phút Mã đề A I. Trắc nghiệm: (5 đ): Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm Câu 1. Thư điện tử là: A. Dịch vụ trao đổi thư B. Dịch vụ trao đổi thư trên Internet C. Dịch vụ trao đổi thư trên Internet thông qua các hộp thư điện tử. D. Dịch vụ vận chuyển thư điện tử Câu 2. Khi sử dụng các trình duyệt để truy cập vào các trang web, ta có thể làm được gì sau đây? A. Sử dụng được các phần mềm cũng như dữ liệu có sẵn trên máy tính chúng ta. B. Chỉ tìm kiếm các thông tin dưới dạng hình ảnh và video. C. Đọc thông tin, giải trí, tìm kiếm thông tin thông qua các máy tìm kiếm… D. Chỉ có thể nghe nhạc và xem phim. Câu 3. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 4. Ý nào sau đây nói lên vai trò quan trọng của phần Mềm trình chiếu? A. Tạo ra các sản phẩm đa dạng B. Hỗ trợ các công việc trong văn phòng C. Hỗ trợ công việc trình bày, diễn thuyết D. Tạo ra các trang văn bản đa phương tiện. Câu 5: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội.
- C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. Câu 6 : Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet? A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin. B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành. C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới. D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý. Câu 7: Đường trục internet là: A. Đường liên kết mạng nội bộ B. Đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Inernet được các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng C. Đường truyền điện thoại được các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng D. Đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Inernet Câu 8: Tệp mang vi rút có thể là: A.Sách, vở, báo. tệp tin B.Tệp tin, bộ nhớ, vở C.Tệp tin, thiết bị nhớ, bộ nhớ D.Tất cả các đáp án trên Câu 9: Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một trang web. Trang đó được gọi là: A.Trang đầu tiên B.Trang chủ C.Trang khách D.Trangweb Câu 10: Siêu văn bản là: A. Một trang văn bản đẹp B. Một trang web C. Một trang văn bản có chứa liên kết D. Một trang văn bản có hình ảnh. II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 1. Vi rút máy tính là gì? Nêu tác hại của virut máy tính. (1.0 đ) Câu 2: Xã hội tin học hóa là gì? Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? (2.0đ) Câu 3: Phần mềm trình chiếu có những chức năng nào? Em hãy nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu (1.0 đ) Câu 4: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập một trang web cụ thể? ( 1 đ)
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINHKIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2023-2024 Môn Tin học- Lớp 9 Thời gian: 45 phút Mã đề B I. Trắc nghiệm: (5 đ): Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm Câu 1: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. Câu 2 : Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet? A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin. B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành. C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới. D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý. Câu 3: Đường trục internet là: A. Đường liên kết mạng nội bộ B. Đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Inernet được các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng C. Đường truyền điện thoại được các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng D. Đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Inernet Câu 4: Tệp mang vi rút có thể là: A.Sách, vở, báo. tệp tin B.Tệp tin, bộ nhớ, vở C.Tệp tin, thiết bị nhớ, bộ nhớ D.Tất cả các đáp án trên Câu 5: Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một trang web. Trang đó được gọi là: A. Trang đầu tiên C. Trang chủ B. Trang khách D. Trangweb Câu 6. Thư điện tử là:
- A. Dịch vụ trao đổi thư B. Dịch vụ trao đổi thư trên Internet C. Dịch vụ trao đổi thư trên Internet thông qua các hộp thư điện tử. D. Dịch vụ vận chuyển thư điện tử Câu 7. Khi sử dụng các trình duyệt để truy cập vào các trang web, ta có thể làm được gì sau đây? A. Sử dụng được các phần mềm cũng như dữ liệu có sẵn trên máy tính chúng ta. B. Chỉ tìm kiếm các thông tin dưới dạng hình ảnh và video. C. Đọc thông tin, giải trí, tìm kiếm thông tin thông qua các máy tìm kiếm… D. Chỉ có thể nghe nhạc và xem phim. Câu 8. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 9. Ý nào sau đây nói lên vai trò quan trọng của phần Mềm trình chiếu? A. Tạo ra các sản phẩm đa dạng B. Hỗ trợ các công việc trong văn phòng C. Hỗ trợ công việc trình bày, diễn thuyết D. Tạo ra các trang văn bản đa phương tiện. Câu 10: Siêu văn bản là: A. Một trang văn bản đẹp C. Một trang web B. Một trang văn bản có chứa liên kết D. Một trang văn bản có hình ảnh. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1. Vi rút máy tính là gì? Nêu các con đường lây lan của virut máy tính. (1.0 đ) Câu 2: Xã hội tin học hóa là gì? Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? (2.0đ) Câu 3: Phần mềm trình chiếu có những chức năng nào? Em hãy nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu (1.0 đ) Câu 4: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập một trang web cụ thể? ( 1 đ)
- Đáp án đề A môn Tin học 9 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C C B C C B B C B C án II. Tù LUËN ( 5 điểm) Câu 1. - Vi rút máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khhi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt (0.5 đ) - Tác hại của virut máy tính: 0.5 đ (nêu từ 1 – 3 ý đạt 0.25 đ) + Tiêu tốn tài nguyên hệ thống + Phá hủy dữ liệu + Phá hủy hệ thống + Đánh cắp dữ liệu + Mã hóa dữ liệu để tống tiền + Gây các hiện tượng khó chịu khác Câu 2: Xã hội tin học hóa là xã hội mà các hoạt động chính của nó được điều hành với sự hỗ trợ của các hệ thống tin học, các mạng máy tính kết nối thông tin liên vùng, liên quốc gia. (1 đ) - Con người trong xã hội tin học hóa cần (1 đ) + Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội, trong đó có cá nhân mình. + Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên Internet + Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức, có đạo đức và văn hóa ứng xử + Phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên internet đều đúng và chính xác, cần cảnh giác với hiện tượng lừa đảo, xuyên tạc sự thật trên Internet. Câu 3: + Chức năng của phần mềm trình chiếu: 0.5 đ - Tạo bài trình chiếu - Trình chiếu
- + Một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu: Trong nhà trường, trong hội thảo, cuộc họp, trong các buổi sinh hooạt ngoại khóa,…. Câu 4: + Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. (0.5 đ) + Để truy cập một trang web cụ thể em có thể gõ địa chỉ vào thanh địa chỉ của máy tìm kiếm rồi nhấn enter hoặc gõ cụm từ khóa để tìm kiếm (0.5 đ) Đáp án đề B môn Tin học 9 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C B B C C C C B C b án II. Tù LUËN ( 5 điểm) Câu 1. - Vi rút máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khhi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt (0.5 đ) - Các con đường lây lan của virut + Qua việc sao chép các tệp đã bị nhiễm vi rút + Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu + Qua các thiết bị nhớ di động + Qua mạng nội bộ, mạng internet, thư điện tử + Qua các lỗ hổng phần mềm Câu 2: Xã hội tin học hóa là xã hội mà các hoạt động chính của nó được điều hành với sự hỗ trợ của các hệ thống tin học, các mạng máy tính kết nối thông tin liên vùng, liên quốc gia. (1 đ) - Con người trong xã hội tin học hóa cần (1 đ)
- + Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội, trong đó có cá nhân mình. + Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên Internet + Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức, có đạo đức và văn hóa ứng xử + Phải ý thức được rằng không phải mọi thông tin trên internet đều đúng và chính xác, cần cảnh giác với hiện tượng lừa đảo, xuyên tạc sự thật trên Internet. Câu 3: + Chức năng của phần mềm trình chiếu: 0.5 đ - Tạo bài trình chiếu - Trình chiếu + Một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu: Trong nhà trường, trong hội thảo, cuộc họp, trong các buổi sinh hooạt ngoại khóa,…. Câu 4: + Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. (0.5 đ) + Để truy cập một trang web cụ thể em có thể gõ địa chỉ vào thanh địa chỉ của máy tìm kiếm rồi nhấn enter hoặc gõ cụm từ khóa để tìm kiếm (0.5 đ) Ma trận đề tin học 9 – học kỳ 1 – năm học 2023-2024 Cấp Vận Tổng Nhận Thông độ dụng biết hiểu Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Bài Khái - Trình - Cách 3:Tổ niệm, duyệt truy chức cách web, cập và sử cách thông truy dụng truy tinh cập interne cập thông t web
- tin trên intern et 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu Số câu I.1 Đ 1.0 đ 1.0 đ 3.0 đ 10 % 10% 10 % 30 % Biết Bài khái 4:Tìm niệm, hiểu địa chỉ thư hộp điện thư tử Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 1.0 đ 1.0 đ 10 % TL 10 % Nắm Tác Bài 5: Vi rút khái hại máy tính niệm 2 câu 1 câu 3 câu 1.0 d 1.0 đ 2.0 đ 10% 10 % 20 % Nắm Ý thức khái của Bài 6: niệm con Tin người học và trong xã hội xã hội tin học hóa 1 câu 1 câu 2 câu Số câu 0.5 đ 2.0 đ 2.5 đ 5% 20 % 25 %
- Bài 7: - Chức Phần năng, mềm trình chiếu Số câu 1 1 câu 2 câu Số điểm 0.5đ 1.0 đ 1.5 đ Tl 5% 10 % 15 % Tổng số câu 8 câu 4 câu 1 câu 1câu 13 câu 4.0 đ 3.0 đ 2.0 đ 1.0 10.0đ Tổng số điểm đ 40 % 30 % 20 % 100% TL 10 % Bản đặc tả đề tin học 9 – học kỳ 1 – năm học 2023-2024 Cấp Tổng độ Nhận Vận biết dụng Chủ Thông đề hiểu Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL
- Bài Khái - Trình - Cách 3:Tổ niệm, duyệt truy chức cách web, cập và sử cách thông truy dụng truy tinh cập interne cập thông t web tin trên intern et Biết Bài 4: khái Tìm niệm, hiểu địa chỉ thư hộp điện thư tử Nắm Tác Bài 5: khái hại Vi rút niệm máy tính Nắm Ý thức khái của Bài 6: niệm con Tin người học và trong xã hội xã hội tin học hóa - Chức năng, Bài 7: Phần mềm trình chiếu
- Người duyệt GV ra đề Huỳnh Thị Bích Sâm Nguyễn Thị Kiều Oanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn