intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Chia sẻ: Hoathachthao | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề Đề thi có 02 trang Họ và tên thí sinh : ……………………………….……SBD: .. ……….... I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD tâm I. Hệ thức nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho tam giác  vuông cân tại . Góc giữa hai véc tơ  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tập hợp  là tập hợp con của tập hợp nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho tam giác ABC, vị trí điểm  trên cạnh BC sao cho  phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong mặt phẳng , cho hai véc tơ . Khẳng định nào sau đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào về hàm số đã cho sau đây là đúng ? A. Hàm số lẻ. B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. C. Hàm số chẵn. D. Hàm số không chẵn, cũng không lẻ. Câu 7: Cho hình vuông ABCD cạnh . Giá trị của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình  là A.  và . B.  và . C. . D. . Câu 9: Cho phương trình , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã  cho có hai nghiệm phân biệt ? A. . B. . C. . D. Vô số. Câu 10: Cho hai tập hợp . Xác định tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 11: Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 35 học sinh tham gia. Mỗi học sinh  đều đăng ký thi ít nhất một trong hai môn: Toán hoặc Văn. Có 30 học sinh đăng ký thi môn Toán, 25   học sinh đăng ký thi môn Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh đăng ký thi cả hai môn ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Trung điểm của đoạn thẳng AB là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cô Thu muốn thiết kế  một mảnh đất hình chữ  nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là  đồng thời diện tích lớn nhất. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng mảnh đất.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 123
  2. A. Chiều dài  và chiều rộng . B. Chiều dài  và chiều rộng . C. Chiều dài  và chiều rộng . D. Chiều dài  và chiều rộng . Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ? A. Năm 2022 là năm nhuận. B. Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á. C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng! D. Phương trình  vô nghiệm. Câu 16: Bộ ba  nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (1.0 điểm) Cho tập hợp . Xác định tập hợp  bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 18: (0.5 điểm) Cho tập hợp . Xác định tập hợp . Câu 19: (0.5 điểm) Trong mặt phẳng , cho hai véc tơ . Xác định tọa độ véc tơ .  Câu 20: (0.5 điểm) Lập bảng biến thiên của hàm số . Câu 21: (1.0 điểm) Giải phương trình . Câu 22: (0.5 điểm) Cho tam giác có trọng tâm . Chứng minh . Câu 23: (1.0 điểm) Tìm các giá trị  của tham số  để  đường thẳng  cắt parabol  tại hai điểm phân  biệt có hoành độ âm. Câu 24: (0.5 điểm) Cho hình chữ nhật  có . Gọi là trung điểm của . Chứng minh  vuông góc với . Câu 25: (0.5 điểm) Giải hệ phương trình . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LIỄN  NĂM HỌC 2021 – 2022 SƠN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Đáp án có 03 trang I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng tương ứng 0.25 điểm. Mã Câu Đáp án Mã Câu Đáp án Mã Câu Đáp án Mã Câu Đáp án 123 1 D 234 1 B 345 1 D 456 1 D 123 2 B 234 2 B 345 2 B 456 2 A 123 3 B 234 3 D 345 3 A 456 3 B 123 4 A 234 4 A 345 4 C 456 4 A 123 5 D 234 5 A 345 5 A 456 5 C
  3. 123 6 C 234 6 C 345 6 C 456 6 C 123 7 A 234 7 C 345 7 C 456 7 D 123 8 C 234 8 B 345 8 D 456 8 B 123 9 A 234 9 A 345 9 B 456 9 A 123 10 C 234 10 B 345 10 D 456 10 D 123 11 D 234 11 D 345 11 A 456 11 D 123 12 B 234 12 A 345 12 D 456 12 C 123 13 A 234 13 D 345 13 B 456 13 B 123 14 B 234 14 C 345 14 C 456 14 B 123 15 C 234 15 D 345 15 B 456 15 A 123 16 D 234 16 C 345 16 A 456 16 C II. TỰ LUẬN (6 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 17 Cho tập hợp . Xác định tập hợp  bằng cách liệt kê các phần  tử. Ta có . 0.5 Vậy . 0.5 Câu 18 Cho tập hợp . Xác định tập hợp . Ta có  0.25 Vậy  0.25 Câu 19 Trong mặt phẳng , cho hai véc tơ . Xác định tọa độ véc tơ .  Ta có  0.25 Vậy   0.25 Câu 20 Lập bảng biến thiên của hàm số . Ta có TXĐ  ;  ; Đỉnh . 0.25  Bảng biến thiên 0.25                                                                                                                            Câu 21 Giải phương trình . Ta có  0.5 .  Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là . 0.5 Câu 22 Cho tam giác có trọng tâm . Chứng minh .                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 123
  4. A G B C M Gọi M là trung điểm cạnh BC, ta có   0.25 Mặt khác .  Vậy . 0.25 Câu 23 Tìm các giá trị của tham số  để đường thẳng  cắt parabol   tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm. Phương trình hoành độ giao điểm của  và  là 0.25 .  cắt  tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm  phương trình  có hai nghiệm  0.25 âm phân biệt     0.25 . 0.25 Vậy giá trị m cần tìm  là . Câu 24 Cho hình chữ nhật  có . Gọi là trung điểm của . Chứng  minh  vuông góc với . A M D B C Ta có   0.25 . 0.25 Suy ra . Câu 25 Giải hệ phương trình . Ta có  0.25 Đặt  , hệ đã cho trở thành . Với , ta được . 0.25 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm . ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0