intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

Chia sẻ: Hoathachthao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

  1.       SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN Năm hMã đề thi ọc: 2021 ­ 2022 132 Môn: Toán ­ Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đ Ề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A.  y = tan x B.  y = cosx C.  y = sin x D.  y = cot x Câu 2: Tập nghiệm của phương trình  cos x = 1  là �π � A.  S = { k 2π , k ᄁ} B.  S = � + k 2π , k ᄁ � �2 �π � C.  S = { kπ , k ᄁ} D.  S = � + kπ , k ᄁ � �2 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho điểm  A ( 1; 0 ) . Tìm ảnh  A  của điểm  A  qua phép quay tâm  O  góc quay  90 A.  A ( −1;0 ) B.  A ( 0; − 1) C.  A ( 1;1) D.  A ( 0;1) Câu 4: Từ các phần tử của tập hợp  A = { 1; 2;3; 4;5}  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số  khác nhau? A.  9 B.  20 C.  10 D.  25 Câu 5: Trong các dãy số  ( un )  cho bởi số hạng tổng quát  un  sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 n A.  un = B.  un = n C.  un = D.  un = n 2 n 2 Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt. B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và 1 đường thẳng. D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng chéo nhau. Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa  x3  sau khi khai triển nhị thức Niu­tơn của biểu thức  ( x + 1) 5 A.  1 B.  20 C.  2 D.  10 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho điểm  A ( 2; −1) . Điểm nào trong bốn điểm bên dưới là ảnh  r của điểm  A  qua phép tịnh tiến theo véctơ  v = ( 2;1) A.  P ( 4;0 ) B.  Q ( −4;0 ) C.  N ( 2;0 ) D.  M ( 0; −2 ) Câu 9: Tính tổng  S = Cn0 + 2.Cn1 + 2 2.Cn2 + ... + 210.C10 10 . A.  S = 1 . B.  S = 311 . C.  S = 310 . D.  S = 210 . Câu 10: Cho  A  là một biến cố liên quan đến phép thử  T  có không gian mẫu  Ω ;  A  là biến cố đối của  biến cố  A . Mệnh đề nào dưới đây là sai? n ( A) A.  P ( A) = n ( Ω) ( ) B.  P ( A ) = 1 − P A C.  0 P ( A) 1 D.  P ( A ) = 0 � A = Ω                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Xét phép thử   T : “Gieo một đồng tiền xu hai lần”. Kí hiệu S để chỉ  mặt sấp xuất hiện và N  để chỉ mặt ngửa xuất hiện (hình ảnh hai mặt đồng tiền xu).  Tìm không gian mẫu  Ω  của phép thử. A.  Ω = { N ; S } B.  Ω = { SS ; SN ; NN ; NS } C.  Ω = { NN ; SS} D.  Ω = { N ; S ; NN ; SN ; SS ; NS } Câu 12: Một hộp đựng  11  quả cầu khác nhau, trong đó có  6  quả màu đỏ,  5  quả màu xanh. Lấy ngẫu  nhiên  2  quả cầu trong  11  quả cầu đó. Tính xác suất để  2  quả lấy được có đủ hai màu. 4 6 5 1 A.  B.  C.  D.  5 11 11 5 Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để phương trình  sin x = m − 2  có nghiệm? A.  2 B.  5 C.  3 D.  6 Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho  5  người khách vào  5  ghế kê thành một hàng ngang? A.  720 B.  120 C.  60 D.  24 Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn  4  học sinh từ   9  học sinh để  làm trực nhật, trong đó có  1  bạn quét  lớp,  1  bạn lau bảng,  1  bạn đổ rác và  1  bạn xếp bàn ghế? A.  C94 . B.  4! C.  4 4 D.  A94 2n + 1 1 Câu 16: Cho dãy số  ( un ) , biết số hạng tổng quát  un =  với  n ᄁ * . Hỏi số   là số hạng thứ mấy  5n − 3 2 của dãy số? A. Số hạng thứ  5 B. Số hạng thứ  6 C. Số hạng thứ  7 D. Số hạng thứ  4 Câu 17: Kí hiệu  Cnk  là số các tổ hợp chập  k  của  n  phần tử ( n, k  là hai số tự nhiên thỏa mãn  1 k n ). Khẳng định nào dưới đây là đúng ? n! n! A.  Cn = B.  Cn = k k ( n−k)! k !( n + k ) ! n! k! D.  Cn = k C.  Cn = k k !( n − k ) ! n !( n − k ) ! Câu 18: Cho hình chóp tứ  giác  S . ABCD . Gọi  M  giao điểm của hai đường thẳng  AC  và  BD  (tham  khảo hình vẽ bên dưới).  Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAC )  và mặt phẳng  ( SBD ) .                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. A. Đường thẳng  SA B. Đường thẳng  SC C. Đường thẳng  SB D. Đường thẳng  SM Câu 19: Cho hình chóp tứ  giác  S . ABCD  . Gọi  M , N , P  lần lượt là trung điểm các cạnh  SA, SB, SD (tham khảo hình vẽ bên dưới). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  ( MNP )  là đa giác  ( H ) . Khẳng định nào dưới đây là  đúng? A.  ( H )  là một tứ giác B.  ( H )  là một tam giác C.  ( H )  là một ngũ giác D.  ( H )  là một lục giác π Câu 20: Giải phương trình  sin x = sin . 3 π π π π x= + k 2π x = + k 2π x= + kπ x= + kπ 3 3 3 3 A.  B.  C.  D.  2π π 2π π x= + k 2π x = − + k 2π x= + kπ x = − + kπ 3 3 3 3 Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? A. Phép dời hình là một phép đồng dạng B. Phép vị tự là một phép đồng dạng C. Phép quay là một phép đồng dạng D. Phép đồng dạng là một phép dời hình Câu 22: Xét hàm số  y = cos x  trên đoạn  [ −π ; π ]  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.  Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( −π ; π ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −π ; π ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( −π ;0 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −π ; 0 ) Câu 23: Trong hộp bút của bạn An có 6 cây bút bi mực tím, 7 cây bút bi mực xanh và 3 cây bút  bi mực đen (các cây bút này khác nhau và đều viết được). Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn  một cây bút để viết? A.  13 B.  126 C.  7 D.  16 Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là  D = ᄁ \ { kπ , k ᄁ}?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. A.  y = sin x B.  y = cot x C.  y = tan x D.  y = cos x Câu 25: Cho hình bình hành  ABCD  (tham khảo hình vẽ bên dưới)  uuur Tìm ảnh của điểm  A  qua phép tịnh tiến theo vectơ  BC A. Điểm  A B. Điểm  B C. Điểm  C D. Điểm  D Câu 26: Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng  d : 2 x + 3 y − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  r d  là ảnh của  d  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v = ( −3;  1) . A.  2 x + 3 y − 4 = 0 B.  2 x + 3 y − 2 = 0 C.  2 x + 3 y + 2 = 0 D.  2 x + 3 y + 4 = 0 Câu 27: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt có số  chấm là số chẵn. 1 1 5 1 A.  B.  C.  D.  6 2 6 3 Câu 28: Cho hình chóp tam giác (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tìm số mặt và số cạnh của hình chóp trên. A. Hình chóp có 3 mặt, 6 cạnh. B. Hình chóp có 4 mặt, 5 cạnh. C. Hình chóp có 4 mặt, 6 cạnh. D. Hình chóp có 4 mặt, 4 cạnh. Câu 29: Các thành phố A, B, C  được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố  A  đến thành phố  C  mà chỉ đi qua thành phố  B  một lần? A.  8 B.  12 C.  4 D.  6                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 30: Biết phép vị tự tâm  I  tỉ số  k = −2  biến điểm  A  thành điểm  B . Khẳng định nào dưới đây là  đúng? uur uur uur uur A.  IB = − 2 IA B.  IA = − 2 IB uur uur uur uur C.  IA = 2 IB D.  IB = 2 IA Câu 31: Cho dãy số  ( un ) có số hạng tổng quát  un = 3n − 10 . Tính  u15 . A.  u15 = 45 B.  u15 = 15 C.  u15 = 35 D.  u15 = 25 Câu 32: Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  K  là trung điểm  của cạnh  SC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Đường thẳng  OK  song song với mặt phẳng  ( SAD ) B. Đường thẳng  OK  song song với mặt phẳng  ( SAB ) C. Đường thẳng  SA  song song với mặt phẳng  ( BKD ) D. Đường thẳng  SA  song song với mặt phẳng  ( SBC ) Câu 33: Cho tứ diện  ABCD . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB, BC ;  P là điểm trên  cạnh  BD  sao cho  BP = 2 PD . Gọi  H  là giao điểm của đường thẳng  CD  và mặt phẳng  ( MNP ) . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.  H = MN CD B.  H = MP CD C.  H = NP CD D.  H = MN AD Câu 34: Trong mặt phẳng  Oxy , cho điểm  A ( 3; 2 ) . Điểm nào dưới đây là ảnh của điểm  A  qua phép  vị tự tâm  O  (với  O  là gốc tọa độ) tỉ số  k = 2 ? �3 � A.  P � ;1� B.  Q ( 5; 4 ) C.  N ( 3; 2 ) D.  M ( 6; 4 ) �2 � Câu 35: Cho hai đường thẳng  a  và  b  trong không gian. Hỏi có bao nhiêu vị trí tương đối giữa  a  và  b ? A.  2 B.  3 C.  4 D.  5 ­­ II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm)  Giải phương trình lượng giác  2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 Câu 2: (0,75 điểm)   Để  chung tay phòng chống dịch bệnh Covid­19 cùng ngành y tế địa phương,  các bạn đoàn  viên  thanh  niên trường THPT Trần Quốc Tuấn  đã tình nguyện góp sức vào                                                 Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. cuộc chiến phòng chống  dịch. Trong đội tình nguyện có 17 bạn nữ  và 13 bạn nam. Đoàn   trường chọn ngẫu nhiên 6 bạn hỗ trợ lực lượng y tế tiếp nhận, hướng dẫn người dân thực  hiện khai báo y tế, tuân thủ nguyên tắc 5K về phòng chống dịch bệnh của Bộ Y  tế, hỗ  trợ  sắp xếp vị trí chờ  của người dân trước và sau khi tiêm tại điểm tiêm vắc xin phòng Covid­ 19. Tính xác suất để trong 6 bạn được chọn có không quá 2 bạn nam. (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa  x10  trong khai triển biểu thức  ( x 2 − 1) 5 ( x + 2) 7 Câu 3: Câu 4: (0,75 điểm) Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm O. Gọi  I   là trung điểm  AB ,  G  là trọng tâm của tam giác  SAB . Chứng minh rằng đường thẳng  SD   song song với mặt phẳng  ( AGC ) . ………………………………..HẾT……………………………….. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2