ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 2 trang) Mã đề 111

Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tính tổng ?

C. . A. B. . D.

Câu 3: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. . B. C. . D. .

Câu 4: Cho tứ diện

A. , cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? B. C. D.

Câu 5: Cho là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu?

A. . B. C. . D.

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành

điểm nào trong các điểm sau: B. A. . . C. . D. .

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó.

Câu 8: Số hoán vị của 5 phần tử bằng:

A. . B. . C. . D.

theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau đây

Câu 9: Trong khai triển biểu thức đúng?

.

luôn bằng nhau.

luôn lớn hơn số mũ của và số mũ của luôn bé hơn số mũ của .

A. Trong mỗi số hạng, số mũ của B. Trong mỗi số hạng, số mũ của C. Trong mỗi số hạng, số mũ của D. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của và số mũ của luôn bằng .

Câu 10: Cho . Gọi lần lượt là ảnh của qua phép . Độ dài đoạn

thẳng bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Trang 1/2 - Mã đề thi 111

Câu 11: Khai triển nhị thức theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng?

A. 2022. B. 2021. C. 2020. D. 2023.

, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập . Xét biến cố :“ Số được

Câu 12: Cho tập chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho và là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố

là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu?

A. . B. C. D. .

Câu 14: Tập giá trị của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hình chóp , có đáy là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng

và là:

. A. . C. . D. .

B. PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình : Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số

là hình thang, có đáy .

khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

và . Tìm giao điểm và mặt phẳng b. Gọi là trung điểm của của đường thẳng

. Tính tỉ số

Trang 2/2 - Mã đề thi 111

--------------------------------------------------------- HẾT ---------- --------------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 112

Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm)

Câu 1: Khai triển nhị thức theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng?

A. 2022. B. 2021. C. 2023. D. 2020.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.

Câu 3: Tính tổng ?

A. . B. C. D. .

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Số hoán vị của 5 phần tử bằng:

A. B. . C. . D. .

là:

Câu 6: Tập giá trị của hàm số . A. B. . C. . D. .

Câu 7: Cho tứ diện

A. , cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? B. C. D.

theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau

Câu 8: Trong khai triển biểu thức đây đúng?

A. Trong mỗi số hạng, số mũ của B. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn lớn hơn số mũ của luôn bé hơn số mũ của . .

và số mũ của luôn bằng nhau.

C. Trong mỗi số hạng, số mũ của D. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của và số mũ của luôn bằng .

Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hình chóp , có đáy là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng

và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho và là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố

Trang 1/2 - Mã đề thi 112

là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu?

A. B. . C. D. .

Câu 12: Cho . Gọi lần lượt là ảnh của qua phép . Độ dài đoạn

thẳng bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm

thành điểm nào trong các điểm sau: . A. B. . C. . D. .

Câu 14: Cho là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu?

A. . B. C. . D.

, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập . Xét biến cố :“ Số được

Câu 15: Cho tập chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ?

C. . D. . . . A.

B. PHẦN 2. Tự luận (5 điểm): Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình : Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số

là hình thang, có đáy .

khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

và . Tìm giao điểm và mặt phẳng b. Gọi là trung điểm của của đường thẳng

. Tính tỉ số

-----------------------------------------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 112

----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang)

Mã đề 113

Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành

điểm nào trong các điểm sau: B. A. . . . D. . C.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . . D. . C.

Câu 3: Khai triển nhị thức theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng?

A. 2023. B. 2021. C. 2022. D. 2020.

Câu 4: Cho hình chóp , có đáy là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng

và là:

A. . B. . C. . D. .

theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau

Câu 5: Trong khai triển biểu thức đây đúng?

A. Trong mỗi số hạng, số mũ của và số mũ của luôn bằng nhau.

và số mũ của luôn bằng .

B. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của C. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn bé hơn số mũ của .

D. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn lớn hơn số mũ của .

Câu 6: Cho . Gọi lần lượt là ảnh của qua phép . Độ dài đoạn

thẳng bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. B. . C. . D. .

Câu 8: Tính tổng ?

A. B. . C. . D.

, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập . Xét biến cố :“ Số được

Câu 9: Cho tập chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tập giá trị của hàm số là:

Trang 1/2 - Mã đề thi 113

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho

và là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố

là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu?

A. . B. C. D. .

Câu 12: Cho là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu?

C. D. . A. B. .

Câu 13: Số hoán vị của 5 phần tử bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.

Câu 15: Cho tứ diện

A. , cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? C. B. D.

---- PHẦN 2. Tự luận (5 điểm):

Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình :

Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số

có đáy .

khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng là hình thang, .

và . Tìm giao điểm và mặt phẳng b. Gọi là trung điểm của của đường thẳng

. Tính tỉ số

-------------------------------------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 113

----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 114

Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN 1. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất (5 điểm)

Câu 1: Cho . Gọi lần lượt là ảnh của qua phép . Độ dài đoạn thẳng

bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành

điểm nào trong các điểm sau: B. A. . . C. . D. .

Câu 3: Khai triển nhị thức theo công thức nhị thức Niutơn có bao nhiêu số hạng?

A. 2020. B. 2023. C. 2022. D. 2021.

theo công thức nhị thức Niutơn, mệnh đề nào sau đây

Câu 4: Trong khai triển biểu thức đúng?

A. Trong mỗi số hạng, số mũ của và số mũ của luôn bằng nhau.

và số mũ của luôn bằng .

B. Trong mỗi số hạng, tổng số mũ của C. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn bé hơn số mũ của .

D. Trong mỗi số hạng, số mũ của luôn lớn hơn số mũ của .

Câu 5: Tính tổng ?

A. B. . C. . D.

, chọn ngẫu nhiên 1 phần tử từ tập . Xét biến cố :“ Số được

Câu 6: Cho tập chọn là số tự nhiên lẻ”. Biến cố A có bao nhiêu phần tử ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho là biến cố chắc chắn. Xác suất xảy ra biến cố là bao nhiêu?

A. . B. C. . D.

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là:

Trang 1/2 - Mã đề thi 114

A. . B. . C. D. .

Câu 11: Cho

và là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử. Xác suất xảy ra biến cố

là . Khi đó, xác suất xảy ra biến cố bằng bao nhiêu?

A. . B. C. D. .

Câu 12: Tập giá trị của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Số hoán vị của 5 phần tử bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 14: Cho hình chóp , có đáy là tứ giác lồi. Giao tuyến của hai mặt phẳng

và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho tứ diện

A. , cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? C. B. D.

-- PHẦN 2. Tự luận (5 điểm):

Câu 16. (1,0 điểm) Giải phương trình :

Câu 17.(1,0 điểm) Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số

là hình thang, có đáy .

khác nhau? Câu 18. (1,0 điểm) Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình chóp a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .

và . Tìm giao điểm và mặt phẳng b. Gọi là trung điểm của của đường thẳng

. Tính tỉ số

---------------------------------------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 114

----------- HẾT ----------

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TOÁN - Lớp 11- NH: 2022 - 2023

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG PHẦN 1. Trắc nghiệm: 15 câu = 5 điểm

CÂU MÃ 111 MÃ 112 MÃ 113 MÃ 114

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

C C A D B A A D D B D B A D C

D D A B B C D C C B A A A A B

D C B B B C B D B A D C A B A

D B C C B B B B D A D D A C A

PHẦN 2. Tự luận (5 điểm):

Câu

Nội dung

Điểm 1,0

Câu 16. Giải phương trình :

0,25

0,25

0,25

0,25

Vậy

vẫn cho điểm tối đa)

(thiếu Câu 17. Từ các chữ số

, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3

1,0

0,5 0,5

chữ số khác nhau? Cách 1: Mỗi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau lấy từ 5 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. (số) Vậy có:

0,25 0,25 0,25 0,25

Cách 2: Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau có dạng Chọn a có 5 cách Chọn b có 4 cách Chọn c có 3 cách Vậy có :

(số)

Câu 18.

Một hộp chứa 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng (các viên bi đôi một khác nhau). Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ ba màu.

1,0 0,25

Gọi A: 4 viên bi được lấy ra có đủ 3 màu.

0,5

(Đúng 2 trong 3 trường hợp khi tính n(A) được 0,25đ)

có đáy là hình thang, . Câu 19. Cho hình chóp

a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

b. Gọi là trung điểm của và . Tìm giao điểm của đường thẳng

0,25 2,0

và mặt phẳng . Tính tỉ số

0,25

(Vẽ đúng các nét của hình chóp S.ABCD được 0,25đ)

a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và

0,25

0,25

Trong

, gọi

0,25

b. Gọi là trung điểm của . Tìm giao điểm của đường thẳng

và mặt phẳng . Tính tỉ số

0,25

Trong

, gọi

Trên

, lấy điểm

sao cho

0,25

0,25

0,25

Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.