Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN TOÁN 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) r Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A ( −2;3) và v ( 1; 2 ) . Tìm ảnh A’ của A qua phép r tịnh tiến theo v. A. A ' ( −5;1) . B. A ' ( 5; −1) . C. A ' ( −1;5 ) . D. A ' ( 1; −5 ) . Câu 2: Một hộp đựng 5 viên bi trắng và 7 viên bi đỏ, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn có ít nhất là 2 viên bi trắng. 27 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 220 22 22 11 5 x 4 Câu 3: Tìm số hạng thứ 3 trong khai triển: − . 2 x 20 20 A. 20 x. B. −20 x. C. . D. − . x x Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ 1 lần. A. 35. B. 12. C. 60. D. 20. Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 9 . Gọi (C’) là ảnh của 2 2 đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I ( 1; 2 ) , tỉ số k = 2. Tìm toạ độ tâm đường tròn (C’). A. ( 5; 4 ) . B. ( −5; −4 ) . C. ( −5; 4 ) . D. ( 5; −4 ) . Câu 6: Tìm câu khẳng định Sai. A. Dãy số ( un ) là dãy số tăng nếu un +1 − un > 0. B. Dãy số ( un ) là dãy số giảm nếu un +1 − un < 0. C. Dãy số ( un ) bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới. D. Dãy số ( un ) là dãy số tăng nếu un +1 − un < 0. Câu 7: Một tổ gồm 14 người (6 nam và 8 nữ). Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người giữ 5 nhiệm vụ khác nhau? A. 5!. B. A514 . C. A145 . D. C145 . Câu 8: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt lẻ chấm. 1 1 A. . B. { 1,3,5} . C. 3. D. . 2 6 1 1 1 1 Câu 9: Cho dãy số có 5 số hạng đầu là: 1; ; ; ; ;... Tìm số hạng tổng quát của dãy số. 3 5 7 9 1 1 1 −1 A. un = . B. un = − . C. un = . D. un = . 2n + 1 2n 2n 2n + 1 x Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y = tan . 2 Trang 1/2 - Mã đề 001
- π A. x + kπ , ( k Z). B. x π + kπ , ( k Z ) . 2 π π C. x π + k 2π , ( k Z ) . D. x + k ,( k Z). 4 2 Câu 11: Tìm câu khẳng định đúng. k! ( n − k ) !, A. An = ( n − k ) ! , ( 1 k n ) . (1 n) . k B. Ank = k n! n! n! C. Cn = k !( n − k ) ! . D. Cn = ( n − k ) ! k k u1 = 5 Câu 12: Cho dãy số ( un ) với . Tìm u3 . un +1 = un + n A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 13: Tìm số hạng tổng quát trong khai triển: ( a + b ) . n A. Cnk a k bn −k . B. Cnk a n − k b n . C. Cnk a k b k . D. Cnk a n− k b k . Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A ( −2;5 ) . Tìm ảnh A’ của A qua phép quay tâm O góc quay −900. A. A ' ( 5; 2 ) . B. A ' ( −5; 2 ) . C. A ' ( −5; −2 ) . D. A ' ( 5; −2 ) . Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình: 2sin ( x − 60 ) = 1. 0 A. x = 90 + k 360 ; x = 30 + k 360 , ( k Z ) . B. x = 30 + k 360 ; x = 150 + k 360 , ( k Z ) . 0 0 0 0 0 0 0 0 C. x = 90 + k 360 ; x = 210 + k 360 , ( k Z ) . D. x = 90 + k180 ; x = 210 + k180 , ( k Z ) . 0 0 0 0 0 0 0 0 Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Giải phương trình: 3cos 2 x - 5cos x + 2 = 0. n ( n + 1) n ( n + 1) ( n + 2 ) Câu 2 (1 điểm): Chứng minh rằng 1 + 3 + 6 + 10 + ... + = , ∀n N *. 2 6 Câu 3 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, SA. a. Chứng minh rằng: MO / / ( SAB ) . b. Tìm giao tuyến của ( NMP ) và ( SAB ) . c. Tìm giao điểm F của SD và ( PBC ) . Câu 4 (1 điểm): Cho X là tập gồm các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,2,3,4,5,7,8. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập X. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 4. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn