SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT
THCS&THPT VĨNH THẠNH
___________
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Lớp 11 THPT – Năm học: 2023 – 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra: 28 – 12 – 2023.
Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi sau.
Câu 1: . Cho là điểm chính giữa cung nhỏ trên đường tròn lượng giác (xem hình vẽ ).
Số đo góc lượng giác có tia đầu và tia cuối là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 2: Cho . Khi đó bằng:
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Hàm số tuần hoàn với chu kì
A. .B. .C. .D. .
Câu 4: Tập giá trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình có nghiệm là:
A. B. .
C. . D. .
Câu 6:Phương trình có nghiệm là:
A. B. .
C. .D. .
Câu 7:Cho là dãy số các số tự nhiên lẻ . Số hạng đầu của dãy số là ?
A. .B. .C. D.
Câu 8: Nếu dãy số xác định bởi (với ) thì dãy số bị chặn dưới bởi số:
A. 3. B. -1. C. 1. D. 0.
Câu 9: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. B. C. D.
Câu 10:Cho cấp số nhân với . Công bội bằng
A. 16. B. 4. C. 6. D. -6.
Câu 11: Cho cấp số cộng với . Số hạng thứ 10 của dãy số đã cho là:
A. .B. . C. D.
Câu 12:Giả sử ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
TRANG 1
Nhóm
Tần số
Giá trị đại diện của nhóm thứ 3 là
A. B. . C. . D. .
.Câu 13:Chiều cao của 30 học sinh lớp 11B được cho trong bảng sau:
Chiều cao (cm) [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170]
Số học sinh 7 5 8 6 4
Chiều cao trung bình của học sinh lớp 11B ( kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân ).
A. 159,2 cm. B. 161,0 cm. C. 159,33 cm. D. 160 cm.
Câu 14: Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho trong bảng sau:
Chiều cao (m) [6,5;7,0) [7,0;7,5) [7,5;8,0) [8,0;8,5) [8,5;9,0) [9,0;9,5]
Số cây 2 4 9 11 6 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A. [6,5;7,0). B. [8,0;8,5). C. [7,5;8,0). D. [9,0;9,5].
Câu 15:
Cho tam giác và một điểm thuộc đường thẳng . Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 16:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 17: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng nào dưới
đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 18:Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Cặp đường thẳng nào dưới đây song song với
nhau?
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình hộp ABCD.EFHG, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. EF song song với CD B. CE song song với FH
C. EH song song với AD D. GE song song với AC
Câu 20:Cho đường thẳng nằm trong và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì .
B. Nếu cắt thì cắt .
C. Nếu thì .
D. Nếu cắt và chứa thì giao tuyến của và là đường thẳng cắt cả và .
TRANG 2
Câu 21: Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng song
song với đường thẳng nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 22: Cho hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có) sẽ:
A. song song với hai đường thẳng đó
B. song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C. trùng với một trong hai đường thẳng đó
D. cắt một trong hai đường thẳng đó
Câu 23:Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 24: Cho ba mặt phẳng song song với nhau. Hai đường thẳng phân biệt ' lần lượt cắt ba mặt phẳng
theo thứ tự tại A, B, C và sao cho . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. C. . D. .
Câu 25:Cho hình lập phương . Hình chiếu song song của D theo phương AA lên mặt phẳng ( A’B’C’D’)
điểm nào ?
A. .B. . C. .D. .
Câu 26:Cho hai dãy số thỏa mãn điều kiện . Khi đó, bằng:
A. 2. B. 15. C. 8. D. 7.
Câu 27:Tính giới hạn được kết quả là:
A. 3. B. .C. 2. D. 0.
Câu 28:Tổng có giá trị bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 29: Cho hai hàm số thỏa mãn và . Gía trị của bằng
A. 1. B. 6. C. . D. -1.
Câu 30: Kết quả giới hạn là:
A. 9. B. 5. C. -4. D. -5.
Câu 31: Kết quả giới hạn là:
A. 2. B. .C. .D. 1.
Câu 32: Tính giới hạn được kết quả là:
A. -3. B. .C. 0. D. .
Câu 33: Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 34: Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. .B. .C. . D. .
Câu 35:Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
A. .B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (1, 0 điểm).nh giới hạn a) b)
Câu 2: (1,0 điểm). Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh .
a) (0,5 điểm). Chứng minh:
b) (0,5 điểm).m giao tuyến của mặt phẳng và .
TRANG 3
Câu 3 (0.5 điểm). Người ta trồng cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng cây, hàng
thứ hai trồng cây, hàng thứ ba trồng cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Hỏi có bao
nhiêu hàng cây được trồng ?
Câu 4 (0.5 điểm).m các giá trị của a để hàm số liên tục tại x=1.
TRANG 4