intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 11 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 39 câu) Họ tên:……………………………………..……Lớp:……………………. Mã đề 441 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7,0 điểm) Học sinh tô phương án trả lời đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , gọi , lần lượt là trung điểm . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Giả sử . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu cắt thì cắt . B. Nếu thì . C. Nếu thì . D. Nếu và chứa thì sẽ cắt theo giao tuyến là đường thẳng song song với . Câu 3. Cho dãy số thỏa mãn . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho dãy số với . Khẳng định nào dưới đây sai? A. Dãy số không bị chặn. B. Dãy số giảm. C. Dãy số bị chặn trên. D. Dãy số tăng. Câu 5. Cho dãy có , dãy có . Khi đó A. 5. B. 3. C. 15. D. 8. Câu 6. Cho dãy số . Tìm để dãy số trên theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Giới hạn dãy số bằng: A. B. C. D. Trang 1/6 - Mã đề 441
  2. Câu 8. Cho hình lăng trụ có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm lần lượt là trung điểm của cạnh . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai? i) ii) iii) iv) cắt mp Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai? A. B. . C. D. Câu 9. Điểm kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 11 được cho như sau: Nhóm 1 Lớp điểm [1;4] [5;6] [7;8] [9;10] Cộng Số học sinh 3 3 2 2 10 Nhóm 2 Lớp điểm [1;4] [5;6] [7;8] [9;10] Cộng Số học sinh 4 1 4 1 10 Số học sinh của nhóm 1 có điểm kiểm tra từ 5 điểm đến 6 điểm là A. B. C. D. Câu 10. Cho hình lăng trụ , gọi , lần lượt là trung điểm của , . Qua phép chiếu song song theo phương là đường thẳng , mặt phẳng chiếu là mặt phẳng biến thành? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Đường thẳng song song với đường thẳng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho cấp số cộng có . Tổng của 23 số hạng đầu tiên là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 14. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong ngày, ta có bảng số Trang 2/6 - Mã đề 441
  3. liệu sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tập giá trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Tính . A. 2. B. . C. 1. D. 0. Câu 18. bằng A. . B. . C. . D. Câu 19. Góc đổi sang radian bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho Kết luận nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 21. Điểm kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 11 được cho như sau: Nhóm 1 Lớp điểm [1;4] [5;6] [7;8] [9;10] Cộng Số học sinh 3 3 2 2 10 Nhóm 2 Lớp điểm [1;4] [5;6] [7;8] [9;10] Cộng Số học sinh 4 1 4 1 10 Số học sinh của nhóm 2 có điểm kiểm tra từ 7 điểm trở lên là A. B. C. D. Trang 3/6 - Mã đề 441
  4. Câu 22. Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm S của các cạnh . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? N A. . M B. . C C. . A D. . Câu 23. Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó B A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. song song. C D Câu 24. Cho hình lăng trụ . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau B A A. song song với . C' D' B. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau. C. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau. A' B' D. song song với . Câu 25. Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 26. Khảo sát thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối thứ 7 của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình trên khoảng . A. . B. . C. . D. . Trang 4/6 - Mã đề 441
  5. Câu 28. Dãy số được cho bởi hệ thức truy hồi: với mọi . Tính số hạng thứ ba của dãy số. A. . B. . C. . D. . Câu 29. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? A. . B. C. . D. . Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình thoi. Gọi lần lượt là trung điểm của Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình thang S A B O D C I Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là là giao điểm của và B. Hình chóp có 4 mặt bên. C. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là là giao điểm của và D. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của Câu 32. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và . Số hạng thứ 2 của cấp số cộng đã cho là A. 7. B. 3. C. . D. . Câu 33. Cho cấp số nhân có và Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. A. B. C. D. Trang 5/6 - Mã đề 441
  6. Câu 34. Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 35. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm ) Câu 36. Tìm tập xác định của các hàm số Câu 37. Tính các giới hạn sau: a. . b. Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . a. Chứng minh rằng b. Gọi lần lượt là trung điểm của Chứng minh Câu 39. Một người nhảy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ một nơi có địa thế cao xuống với dây đai an toàn buộc xung quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài . Sau mỗi lần rởi xuống, nhờ sự đàn hồi của dây, người nhảy được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng so với lần rơi trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên (Hình vẽ). Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần kéo lên và lại rơi xuống. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 441
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
303=>0