Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN- LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 34 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 387 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc đường thẳng BD ,(hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm M thuộc mặt phẳng ( BCD ) . B. Điểm M thuộc mặt phẳng ( ACD ) . C. Điểm M không thuộc mặt phẳng ( BCD ) . D. Điểm M không thuộc mặt phẳng ( ABD ) . Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB // CD ) ,(hình vẽ bên).Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là A. đường thẳng qua S và song song với AB và CD . B. SA . C. đường thẳng qua S và song song với AD . D. SI ( I là giao điểm của AC và BD ). Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ᄀ ? x +1 A. y = x3 + 2 x 2 − 4 . B. y = 2023 + x . C. y = tan x . D. y = . x −3 Câu 4: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 5: Cho cấp số nhân có u1 = 1, u2 = 3 . Công bội của cấp số nhân là 1 A. q = 2. B. q = −3. C. q = 3. D. q = . 3 Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mặt phẳng ( ABA ) song song với mặt phẳng nào sau đây? B' C' A' D' B C A D A. ( DCD ) . B. ( ADD ) . C. ( BB A ) . D. ( AA C ) . Câu 7: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? Trang 1/4 - Mã đề 387
- A. 1, 4, 16, 9, 25. B. 0, 3, 8, 24, 15. C. −1 , 1, 3, 5, 7. D. 0, 3, 12, 9, 6. Câu 8: Dãy nào sau đây là cấp số cộng? A. 1,3,5,7,11 . B. 3,3,3,7,10 . C. 1, 4, 7,9,1 . D. 2, −1, −4, −7, −10 . Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung. B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung. C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau. D. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung. Câu 10: Cho điểm A nằm ngoài mặt phẳng ( P ) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm A và song song với ( P) ? A. 0 . B. Vô số. C. 2 . D. 1 . Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = cos x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = tan x. x2 − 6x Câu 12: Cho hàm số f ( x ) = . Hàm số f ( x ) gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x+2 A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = −2 . D. x = −3 . Câu 13: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và ( P) ? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 14: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó A. cắt nhau. B. song song nhau. C. trùng nhau. D. chéo nhau. Câu 15: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 c = c ( c là hằng số). A. lim = 1 . B. xlim + x + x 1 1 C. lim = 0 . D. lim 5 = 0 . x − x x + x Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung. B. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song. D. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. 7π Câu 18: Số đo theo độ của góc radian là 3 A. 60o . B. −60o . C. 420o . D. −420o . Câu 19: Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0? n n n 1 4 4 A. . n B. 3 . C. . D. − . 3 3 3 π Câu 20: Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là 6 π π A. x = + kπ ( k Z ) . B. x = + k 2π ( k Z ) . 6 6 π π C. x = + k 2π ( k Z ) . D. x = − + k 2π ( k Z ) . 6 6 Câu 21: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. Đi qua bốn điểm bất kỳ trong không gian. B. Đi qua hai điểm phân biệt. Trang 2/4 - Mã đề 387
- C. Đi qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó. D. Đi qua ba điểm không thẳng hàng. Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, AD, (hình vẽ).Mặt phẳng ( MNO ) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SCD ) . B. ( SAB ) . C. ( SBC ) . D. ( SAD ) . Câu 23: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê trong bảng sau: Số tiền [375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) (nghìn đồng ) Tần số 6 15 10 6 9 4 Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố A phải trả số tiền điện không ít hơn 600 (đơn vị ngàn đồng)? A. 19 . B. 25. C. 29 . D. 31 . 4n 2 + n + 6 Câu 24: Cho dãy số (un ) với un = . Mệnh đề đúng là 3n 2 + 1 un = 0 . 4 un = 6 . 3 A. nlim + B. nlim un = . C. nlim + D. nlim un = . + 3 + 4 −2023 f ( x ) bằng Câu 25: Cho hàm số f ( x ) = . Khi đó xlim x −1 1+ A. 1. B. 0 . C. − . D. + . Câu 26: Cho hình chóp S . ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB , M là trung điểm của AB, (hình vẽ ). Mệnh đề nào sau đây sai? A. GH và SB chéo nhau. B. GH và AC cắt nhau. C. GH và SA chéo nhau. D. GH và SC song song với nhau. Câu 27: Rút gọn biểu thức cos 2a.cos a + sin 2 a.sin a , ta được A. cos3a. B. sin a. C. sin 3a. D. cos a. Câu 28: Số hạng tổng quát un của cấp số cộng có các số hạng đầu lần lượt 4,7,10,13 ,... là A. un = 3n + 1 . B. un = n + 4 . C. un = 3n + 4 . D. un = 3n − 1 . Câu 29: Thống kê chiều cao của 40 học sinh lớp 11 của một trường THPT, ta có bảng số liệu sau: Chiều cao (cm) [ 150;155 ) [ 155;160 ) [ 160;165 ) [ 165;170 ) [ 170;175 ) Số học sinh 4 10 16 8 2 Giá trị đại diện của nhóm [ 155;160 ) là A. 155 . B. 160 . C. 157,5 . D. 10. Câu 30: Cho ba mặt phẳng ( P ) , ( Q ) , ( R ) đôi một song song với nhau. Đường thẳng a cắt các mặt phằng Trang 3/4 - Mã đề 387
- AB 2 ( P) ,( Q) ,( R) lần lượt tại A, B, C sao cho = và đường thẳng b cắt các mặt phằng ( P ) , ( Q ) , ( R ) BC 5 AB lần lượt tại A , B , C . Tỉ số bằng BC 2 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 3 II.PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 31 (1,0 điểm): Tìm giới hạn hàm số : x−3 − 2 lim . x 2 − 49 x 7 Câu 32 (2,0 điểm): Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của CD , N SA, ( N không trùng S và A ). a. Chứng minh rằng OM // ( SAD ) . b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN ) và ( SAD ) . Từ đó hãy suy ra giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( OMN ) . Câu 33 (0,5 điểm): Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD ) // ( MNPQ ) , CG //DQ .Khối gỗ bị hỏng một góc (hình bên dưới). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng ( α ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD ) . Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng ( α ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác. Gọi H , F lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng ( α ) .Biết BN = 52cm , DQ = 78cm , CG = 48cm. Tính NF . Câu 34 (0,5 điểm): Cho hình vuông ( C1 ) có cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài). Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông ( C2 ) (hình vẽ). Từ hình vuông ( C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1 , C2 , C3 ,.., Cn ,... . Gọi Si là diện tích hình vuông Ci với i { 1, 2,3,...} .Tính tổng T = S1 + S2 + S3 + ... + Sn + ... . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 387
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn