
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023- LỚP 2
MÔN : TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100.
Số câu 2 1 1 1
Câu số 1, 2,4 8 7 10
Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0
Đại lượng và đo đại
lượng
Số câu 1 1
Câu số 3 5
Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình học: hình
tứ giác.
Số câu 1
Câu số 6
Số điểm 1,0
Giải bài toán về ít hơn.
Số câu 1
Câu số 9
Số điểm 1,0
Tổng Số câu 4 3 1 2
Số điểm 4,0 3,0 1,0 2,0
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI

32 33 34 35
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN – LỚP 2
Năm học: 2022-2023
Câu 1 : (M1- 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 99 C. 98 D. 100
Câu 2: (M1- 1 điểm) Nối số cần điền vào chỗ chấm:
…. + 47 = 47 + 35
Câu 3 : (M1- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án chỉ cân nặng của chú mèo.
Chú mèo cân nặng là:
A. 2 kg
B. 3 kg
C. 4 kg
D. 1 kg
Câu 4 : ( M1- 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Cho 68 <5 < 80 Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 5: (M2- 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Buổi tối, Nobita học bài lúc:
A. 7 giờ 3 phút
B. 19 giờ 15 phút
C. 7 giờ 10 phút
D. 3 giờ 7 phút
Câu 6 : (M2- 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Trong hình sau có:
A. 1 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 3 hình tứ giác
Câu 7: (M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 28 54 + 17 63 - 34 90 - 45
Câu 8: (M2- 1,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với 10 được kết quả là:
A. 90 B. 99 C. 100 D. 89
Câu 9 : (M3- 1,0 điểm) Bố cân nặng 7 chục ki-lô-gam. Mẹ nhẹ hơn bố 12 ki-lô-gam.
Hỏi mẹ cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?

Câu 10: (M3- 1,0 điểm)
Số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, số trừ là 19. Tìm hiệu của hai số đó
BGH duyệt KT duyệt Người ra đề
Nguyễn Hữu Tùng Hà Thị Hiền Phan Thị Hoa

32 33 34 35
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Thứ … ngày ... tháng 1 năm 2023
Họ và tên: ……………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp: 2 … MÔN: TOÁN
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………
….
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 99 C. 98 D. 100
Câu 2: Nối số cần điền vào chỗ chấm:
…. + 47 = 47 + 35
Câu 3 : Khoanh tròn chữ đặt trước đáp án chỉ cân nặng của chú mèo.
Chú mèo cân nặng là:
A. 2 kg
B. 3 kg
C. 4 kg
D. 1 kg
Câu 4 : Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Cho 68 < 5 < 80. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5

