PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MCC
TRƯNG PTDTBT TH
PÚNG LUÔNG
ĐKIM TRA CUỐI HC KÌ I LỚP 2
n:Toán
Năm học: 2022-2023
MA TRẬN Đ
STT
Chủ
đề,
mạch
kiến
thức
Số câu
Số
điểm
Câu
số
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số
học:
- Đặt
tính
thực
hiện
phép
tính
cộng,
trừ
nhớ
trong
phạm
vi 100.
- Tia
số. Số
liền
trước,
số liền
sau.
Số câu 2 1 2 1 1 5 2
Số
điểm 21211 5 2
Câu số 1,2 8 5,6 9 7 1,2,3,4
,6 8,9
2 Đại
lượng
đo
đại
lượng
:
- Đơn
vị đo
dm,
Số câu 1 1
Số
điểm 11
Câu số 3 5
kg, lít.
3
Yếu tố
hình
học:
- Nhận
biết,
đọc
tên tứ
giác.
-
Điểm.
Đoạn
thẳng.
Đường
thẳng,
đường
cong,
đường
gấp
khúc.
Số câu 1 1
Số
điểm 11
Câu số 47
4
Giải
toán
lời
văn:
- Bài
toán
liên
quan
đến
phép
cộng,
phép
trừ
trong
phạm
vi 100.
Số câu 1 1
Số
điểm 11
Câu số 10 10
TỔN
GSố câu 4 1 2 1 1 1 7 3
Số 4 1 2 1 1 1 7 3
điểm
Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2022- 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Kết quả của phép tính 14 + 9.
A. 19 B. 20 C. 23
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
45; 46; 47; ........; ........; 50; ........; ...........; ..........; 54
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3dm = ….cm.
A. 10 B. 100 C.30
Câu 4. Hình bên có.
A. Có 2 hình tam giác.
B. Có 3 hình tam giác.
C. Có 4 hình tam giác.
Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là.
A. 99 B. 89 C. 98
Câu 6. Nối phép tính với kết quả đúng.
34 + 26
Câu 7. Sô?, biết: - 45 = 12.
A.57 B. 23 C. 68
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a. 36 + 47 b. 77 – 14
Câu 9. Tính.
a, 30kg + 9kg– 15kg = b, 63l– 7l - 6l =
Câu 10. Giàn bí nhà bà Lỳ có tất cả 52 quả bí, trong đó đã hái 8 quả bí. Hỏi giàn
bí nhà bà Lỳ còn lại bao nhiêu quả?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TN - LỚP 2
A. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
C. 23
Câu 2. (1 điểm). Điền đúng mỗi số được 0,2 điểm.
45; 46; 47; 48;49; 50; 51; 52; 53; 54
Câu 3. (1 điểm)
C. 30
Câu 4. (1 điểm)
C. Có 2 hình tam giác.
Câu 5. (1 điểm)
A. 99
Câu 6. (1 điểm).(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
34 + 26
Câu 7. (1 điểm)
A. 57