1
TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM KHẮT
TỔ KHỐI 2
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
LỚP 2 - NĂM HỌC 2021 -2022
Mạch kiến
thức, kĩ năng.
Số câu,
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học. Giải
toán
Số câu 3 1 1 2 4 3
Câu số 1,4,
57 8 9,10 1,4,
5,7 8,9,10
Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 4,0 3,0
Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu 1 1 2
Câu số 3 6 3,6
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Yếu tố hình
học
Số câu 1 1
Câu số 22
Số điểm 1,0 1,0
Tổng
Số câu 5 2 1 2 7 3
Số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0
2
3
TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM KHẮT
TỔ KHỐI 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2021 – 2022
( Thời gian: 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng: (M1)
Kết quả của phép tính 29 + 42 là:
A. 71 B. 69 C. 84
Câu 2: Khoanh vào trước ý trả lời đúng: ( M1)
Hình nào là hình tứ giác?
A.
B.
C.
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống ( M1)
Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ
Tổng hai xô nước là 14 lít
Bút chì B dài 9 cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( M1)
62 - 48 = ….
Đề số 01
4
Câu 5: Nối phép tính với mỗi kết quả đúng.( M1)
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. ( M2)
Kết quả của phép tính: 73kg - 28kg - 15kg = ?
A. 20 kg B. 30 kg C. 40 kg
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống ( M2)
T Mt có 35 bông hoa, t Ba có nhiu hơn t Mt 8 bông. S bông hoa t Ba có là:
43 bông hoa
30 bông hoa
26 bông hoa
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính: ( M2)
91 - 38 + 37 = 72 – 54 + 17 =
26 + 35 - 38 = 55 + 36 – 72 =
Câu 9: Số? ( M3)
+ 20 - 8
- 24 + 40
Câu 10: Bạn Lan có 47 quyển vở. Mẹ mua thêm cho lan 6 quyển vở. Hỏi Lan có
tất cả bao nhiêu quyển vở? ( M3)
45+16 39+14
53 51 61
30
52
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM -MÔN TOÁN - LỚP 2
NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 1: (1 điểm)
A. 71
Câu 2: (1 điểm)
C.
Câu 3: (1 điểm), mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm.
Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ
Tổng hai xô nước là 14 lít
Bút chì B dài 9 cm
Câu 4: ( 1 điểm)
Kết quả: 14
Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm)
B 30kg
Câu 7: ( 1 điểm)
43 bông hoa
30 bông hoa
26 bông hoa
45 + 16 39 + 14
53 51 61
S
Đ
S
S
Đ
S
Đề số 01