intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi" nhằm giúp bạn có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN: LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO Nhận xét bài kiểm tra Số mã do chủ ………………………………… tịch HĐ 1. .......................... 2. ............................. ………………………………… chấm ………………………………… …………… ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: ......... Bằng chữ...................... Họ và tên: ................................................................. Lớp:................................. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 100 - 45 là: A. 65 B. 55 C. 45 D. 35 Câu 2: Trong phép tính 49 - 20 = 29, số 20 là: A. Hiệu B. Tổng C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 3: Số liền trước của số 70 là A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6 dm + 26 cm = …… cm A. 32 B. 32 C. 86 D. 2 Câu 5: Khoanh vào phép tính có kết quả lớn nhất. A. 50 + 50 B. 27 + 34 C. 100 – 30 D. 52 + 39 Câu 6: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm C. 16cm D. 17cm b) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  2. B. TỰ LUẬN Bài 7. Đặt tính và tính: 38 + 46 64 + 25 52 - 17 100 - 63 ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 8. Tính a) 46 + 8 – 24 = b) 65 – 27 + 8 = ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 9. Giải bài toán sau: Thùng nhỏ có 45 lít dầu, thùng to có nhiều hơn thùng nhỏ 18 lít dầu. Hỏi thùng to có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 10. Tìm tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2- HK I –NH 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) D Câu 3 (0,5 điểm) B Câu 4 (0,5 điểm) C Câu 5 (1 điểm) A Câu 6 (1 điểm) a) A b) C II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 7( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm Kết quả: 84; 89; 35; 37 Bài 8: ( 1 điểm) Mỗi dãy tính đúng được 0,5 điểm a) 46 + 8 – 24 = 54 - 24 = 30 b) 65 – 27 + 8 = 38 + 8 = 46 Bài 9( 1điểm): - Lời giải đúng được 0,25 điểm - Phép tính đúng được 0,5 điểm - Đáp số đúng được 0,25 điểm Bài giải Thùng to có số lít dầu là: 45 + 18 = 63 (l) Đáp số: 63 l dầu Bài 10( 1 điểm): Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là: 10 + 9 = 19 * Lưu ý: Toàn bài chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
  4. Ma trận đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối kì 1 năm học 2021-2022 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu thức kĩ TNK TNK TNK TNK Tổng Số điểm TL TL TL TL năng Q Q Q Q Số câu 3 2 1 7 1. Số học và phép tính 1 Số điểm 3 2 6 1 2. Đại Số câu 2 1 1 lượng và đo đại lượng Số điểm 2 1 1 Số câu 1 1 3. Yếu tố hình học 1 Số điểm 1 Số câu 1 1 1 4. Giải toán có lời văn Số điểm 1 1 1 Số câu 3 1 2 1 2 1 10 Tổng Số điểm 3 1 2 1 2 1 10 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Số học và Số câu 3 2 5 phép tính Câu số 1, 2, 3 7,8 2 Đại lượng và Số câu 2 2 đo đại lượng Câu số 2,4 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 6 4 Giải bài toán Số câu 1 1 2 về nhiều hơn, Câu số 9 10 ít hơn. TS câu 5 3 1 1 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2