UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯNG PTDTBT TH S1 XÃ NA TÔNG
(i kiểm tra có 02 trang)
MÃ Đ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……....................................................
Lớp:......................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ.........................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: ……....................
................................................................................
...............................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi:
1.................................................................
2. ...............................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1.................................................................
2.................................................................
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9 B.11 C. 10 D.100
Câu 2. (0,5 điểm) Trong phép tính : 59 + 32 = 91 , số 91 được gọi là:
A. Tổng B. Số trừ C. Số bị trừ D. Hiệu
Câu 3. (0,5 điểm) Dấu cần đin vào chỗ chấm 45 . 32 + 15 là:
A. Dấu khác B. > C. = D. <
Câu 4. (0,5 điểm) Nối ô trống với số thích hợp:
14 + < 19 18 - < 15
4 5 6 3 5 1
Câu 5. (0,5 điểm) Số 85 kg đọc là:
A. Tám mươi lăm B. Tám mươi lăm ki-lô-gam
C.Tám mươi năm ki-lô-gam D. Tám năm ki-lô-gam
Câu 6. (0,5 điểm) Hình bên có …….. hình tam giác.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 7. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Con thỏ ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
c) Con mèo ghi phép tính có kết quả bé nhất.
Câu 8. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Con gà cân nặng ……kg
Câu 9. (1 điểm) Nam có 57 viên bi. Mai cho Nam thêm 15 viên bi. Hỏi lúc này
Nam có bao nhiêu viên bi ?
A. 42 viên bi B. 32 viên bi C. 72 viên bi D. 62 viên bi
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 10. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 25 + 58 b) 48 + 5 c) 78 - 39 d) 53 - 6
Câu 11. (2 điểm) Nhà bác Lan nuôi cả gà và vịt có tất cả 75 con, trong đó có 48
con gà. Hỏi bác Lan nuôi bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
Câu 12. (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi với 27 thì được 63?
----------------HẾT--------------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TNG PTDTBT TH S 1 NA TÔNG
(Hướng dẫn chấm có 1 trang)
Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - Lớp 2
I. Hướng dẫn cho điểm
- Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét
ưu điểm và góp ý hạn chế.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. T dụ:
9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm:
1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp
án
B A D 4 ; 5 B D S ; Đ 3 kg C
Biểu
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điể
m
0,5 điểm
(Mỗi ý
đúng được
0,25 điểm)
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5 điểm
(Mỗi ý
đúng được
0,25
điểm)
0,5
điể
m
1
điểm
2. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 10
(2 điểm)
a. 25 b. 48 c. 78 d. 53
+ + - -
58 5 39 6
83 53 39 47
Đặt tính
đúng (Mỗi
phép tính
đúng được
0,5 điểm)
Câu 11
(2
điểm)
Bài giải
Bác Lan nuôi số con vịt là:
75 - 48 = 27 (con)
Đáp số: 27 con vịt
(0,5 điểm)
(1 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 12
(1 điểm)
Số cần tìm là:
63 + 27 = 90
Đáp số: 90
* Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
------------------HẾT------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 2
NĂM HỌC 2024-2025
STT Mạch KT, KN
Số câu hỏi theo mức độ kiến thức
TổngNhận biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số tự nhiên;
Các phép
tính với số
tự nhiên
Số câu 4 1 1 1 1 1 9
Số
điểm 2,0 2,0 0,5
2,0
(Giải
toán có
lời văn)
1,0 1,0 8,5
2
Đại lượng
và đo đại
lượng: ki-
lô-gam; lít;
ngày, giờ
Số câu 1 1 2
Số
điểm 0,5 0,5 1,0
3
Yếu tố hình
học: Hình
phẳng
Số câu 1 1
Số
điểm 0,5 0,5
Tổng
Số câu 612111 12
Số
điểm 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 10
* Lưu ý:
- Khi ra đề, GV thể tách câu 1 điểm thành các ý a, b cho phù hợp đối
tượng học sinh lớp, trường mình đang giảng dạy.
----------------------HẾT----------------------