UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN Đ KIM TRA CUI HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm hc : 2024 - 2025
(Bài kiểm tra có 2 trang) Môn: Toán Lớp 2
MÃ ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh....................................................
Lớp ...........................................................................
Điểm : Bằng số..................Bằng chữ........................
Lời nhận xét của thầy (cô)giáo.................................
....................................................................................
..................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ………………........................…
2. ………………........................…
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………........................
2. ………………........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5 điểm)
Số liền trước số 100 là: 0,5 điểm
A. 90 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 2: (0,5 điểm)
Số gồm 3 chục 5 đơn vị được viết là:
A. 45 B. 55 C. 35 D. 50
Câu 3: (0,5 điểm)
Kết quả Phép tính 70 - 45 là
A. 15 B. 25 C. 5 D. 35
Câu 4: (0,5 điểm)
Kết quả phép tính 80 kg - 37 kg là:
A. 32 kg B. 24 kg C. 48 kg D. 43 kg
Câu 5: (0,5 điểm) Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 98 B. 88 C. 100 D. 97
Câu 6: (0,5 điểm) Nếu thứ Hai tuần này là ngày 3 tháng 12 thì thứ Tư tuần sau
là ngày mấy:
A. 15 B. 12 C. 13 D. 17
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm):Điền dấu >, <, =
a. 28+ 28 .........65 b. 75 – 26 ……. 49
Câu 8 (1 điểm): Tính
a . 56 + 17 – 23 b. 81 – 33 + 12
........................... ................................
........................... ...............................
Câu 9: (1 điểm) : Đặt tính rồi tính
56 + 37 76 + 19 72 – 48 90 – 45
.................... .................... ....................... ....................
................... .................... ....................... .....................
................... ..................... ........................ ....................
Câu 10 (0,5 điểm): Điền số.
61 - ....... = 25 + 15
Câu 11: (1,5 điểm):
Bình xăng của một ô tô có 40 l xăng. Ô tô đã đi một quãng đường hết 15 l
xăng, sau đó ô đi tiếp một quãng đường như vậy nữa. Hỏi bình xăng của ô
còn lại bao nhiêu lít xăng?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 12: (1 đim): m một số biết rằng sđó cộng với 28 thì được kết qulà 74 .
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 13 (1,0 điểm): Hình vẽ bên có:
a) Có ….. hình tam giác.
b) Có ….. hình tứ giác.
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBTTH XÃ HẸ MUÔNG
Mã đề 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUI HC KÌ I
Năm học: 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp2
I. Hướng dẫn chấm:
- Điểm bài kiểm tra cho theo thang điểm 10.
- Điểm bài kiểm tra được làm tròn thành số nguyên (9,25 làm tròn thành
9; 9,5 làm tròn thành 10)
II. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1 C. 99 0,5 điểm
2 C.35 0,5 điểm
3 B.25 0,5 điểm
4 D. 43 KG 0,5 điểm
5 D. 97 0,5 điểm
6 B. 12 0,5 điểm
III. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền dấu >, <, =
b. 28+ 28 < 65 b. 75 – 26 = 49
Câu 8 (1 điểm): Tính
a . 56 + 17 – 23 b. 81 – 33 + 12
= 73 – 23 = 48 + 12
= 50 = 60
Câu 9 (1 điểm):(Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm)
93 95 24 45
Câu 10 (0,5 điểm): Điền số.
61 - 21 = 25 + 15
Câu 11: (1,5 điểm)
Bài giải:
ô tô đi tiếp một quãng đường như vậy nữa sẽ hết 15 lít (0,25 điểm
Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là: (0,25 điểm)
40 – 15 – 15 = 10 (lít) (0,75 điểm)
Đáp số: 25 lít xăng. (0,25 điểm)
Câu 12: (1 điểm):
Số phải tìm là: (0,25 điểm
74 – 28 = 46 (0,5 điểm
Đáp số : 46 (0,25 điểm
Câu 13 a. Có 3 hình tam giác Mỗi đáp án đúng cho
(1,0 điểm) b. Có 3 hình tứ giác 0,5 điểm