ỦY BAN NN N HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ MƯỜNG PỒN
Đề chính thức
(có 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán- Lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao
đề)
Mã đề 1
Họ và tên học sinh: ................................................
Lớp:........................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .……..................
................................................................................
................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………......................……
2. ......................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................……
2. .........................................................
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền sau số 99 là:
A. 98 B.99 C. 100
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 69; 76; 98 là:
A. 98 B. 69 C. 76
Câu 3: (0,5 điểm) Hiệu cu@a 55 vaA 8 laA:
A. 37 B. 57 C. 47
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả phép tính 18 + 24 là:
A. 42 B. 43 C. 44
Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nào có kết quả lớn hơn 9?
A. 15 - 9 B. 18 - 6 C. 19 - 10
Câu 6: (0,5 điểm) Hôm nay thứ sáu ngày 13 tháng 12 thì thứ hai tuần tới
là ngày bao nhiêu tháng 12?
A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12 C. Ngày 16 tháng 12
Câu 7: (1 điểm) 82 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?
A. 32 và 50 B. 45 và 47 C. 37 và
Câu 8: (1 điểm) Vườn cây ăn qu nng có 34 y bưởi. Bố ng trồng
thêm 18 y ởi nữa. Hỏi nhà ng tất c bao nhiêu cây i ?
A. 45 cây B. 52 cây C. 53 cây
Câu 9: (0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
A. 4 B. 3 C. 2
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1 điê@m). Đặt tính rồi tính.
64 + 28
............................
............................
............................
86 - 46
............................
............................
............................
Câu 2: (2 điê@m).
Vườn cây nhà em có 75 cây xoài ít hơn số cây cam 17 cây. Hỏi
vườn nhà em có bao nhiêu cây cam?
BaZi gia[i
Câu 3: (2 điê@m).
Tìm tổng của số đứng trước số 99 và số nhỏ nhất có hai chữ số.
Y BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ MƯỜNG PỒN
Mã đề 1
(Hướng dẫn chấm, có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHK1 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Tn
Lp 2
I. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra được đánh giá theo thang điểm 10 số nguyên (Làm tròn
số theo cách: 5,5 thành 6; 5,25 thành 5).
- Học sinh làm bài bằng cách khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Lưu ý: GV cho điểm vào bài kiểm tra dựa vào kiến thức, năng đạt
được đnhận xét bài làm của học sinh tương ứng với số điểm. Nhận xét và
chữa lỗi bài chi tiết, cụ thể.
II. Đáp án- biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Điểm
1 C. 100 0,5 điểm
2 A. 98 0,5 điểm
3 C. 47 0,5 điểm
4 A. 42 0,5 điểm
5 B. 18 - 6 0,5 điểm
6 C. Ngày 16 tháng 12 0,5 điểm
7 A. 32 và 50 1 điểm
8 B. 52 0,5 điểm
9 A. 4 0,5 điểm
2. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1
92
28
64
40
46
86
Lưu ý: HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi
phép tính được 15 điểm. HS đặt tính đúng
mà kết quả sai được 0,5 điểm. Đặt tính sai
kết quả đúng khÔng cho điểm.
2 điểm (Mỗi
phép tính 1
điểm)
Câu 2
Bài giải
Vườn nhà em có số cây cam là:
75 + 17 = 92 (cây)
Đamp sôm: 92 cây cam
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Câu 3
Số đứng trước số 99 : 98
Số nhỏ nhất có 2 chữ số: 10
Tổng 2 số là: 98 + 10 = 108
Đáp số: 108
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm