UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 THANH XƯƠNG
Đề chính thức có 02 trang
Mã đề 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HOC KY I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...................................................................
Lớp: ...........…………………………………….…...
Điểm: Bằng số…… ….Bằng chữ…………………..
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo……………………..
………………………………………………………
.
…………………………………………………….
Họ, tên chữ ký người coi kiểm tra
1 ...........................................................
..
2……………………………………
..
Họ, tên chữ ký người chấm kiểm tra
1 ...........................................................
..
2……………………………………
..
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5 điểm). Số liền sau số 58 là:
A. 50 B. 54 C. 55 D. 59
Câu 2: (0,5 điểm). Số gồm 7 chục 8 đơn vị được viết là:
A. 58 B. 78 C. 84 D. 50
Câu 3: (0,5 điểm). Kết quả Phép tính 62 - 29 là
A. 29 B. 39 C. 33 D. 35
Câu 4: (0,5 điểm). Nếu thứ Năm tuần này ngày 5 tháng 8 thì thứ Năm tuần
sau là ngày mấy?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 12
Câu 5: (0,5 điểm). Tính tổng của 55 và 39
A. 77 B. 94 C. 78 D. 76
Câu 6: (0,5 điểm). Kết quả phép tính 26 l + 25 l là:
A. 45 l B. 41 l C. 35 l D. 51 l
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm). Tính nhẩm
50 + 30 =........... 90 - 20 =.............
100 – 50 =.......... 40 + 40 =............
Câu 8: (1 điểm). Sắp xếp các số sau: 35, 28,16, 20, 51
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………….
Câu 9: (1 điểm) <, >, = ?
78.............87 58............92 25 + 1 ........26 55...........15
Câu 10: (1 điểm). Đặt tính rồi tính
23 + 57 56 + 5 54 – 43 80 – 45
..................
..................
..................
..................
.....................
.....................
.....................
.....................
.......................
........................
........................
........................
.......................
.......................
........................
..........................
Câu 11: (1 điểm)
Mẹ hái được 62 quả cam, con hái được ít hơn mẹ 15 quả cam. Hỏi con hái
được bao nhiêu quả cam?
Câu 12: (1 điểm) Số thứ nhất là số ln nhất có hai chữ s. Số thứ nht nhiu hơn s
thhai là 16 đơn v. Tìm s thhai
Câu 13: (1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác?
…………………………………………………
………………………………………………
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 THANH XƯƠNG
Mã đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 2
I. Hướng dẫn chấm:
- Điểm bài kiểm tra cho theo thang điểm 10.
- Điểm bài kiểm tra được làm tròn thành số nguyên (9,25 làm tròn thành
9; 9,5 làm tròn thành 10)
II. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1 D 0,5 điểm
2 B 0,5 điểm
3 C 0,5 điểm
4 D 0,5 điểm
5 B 0,5 điểm
6 D 0,5 điểm
III. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
50 + 30 = 80 90 - 20 = 70
100 – 50 = 50 40 + 40 = 80
Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 16, 20, 28, 35, 51
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 35, 28, 20, 16
Câu 9: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
78 < 87 58 < 92 25 + 1 = 26 55 > 15
Câu 10: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 11: (1 điểm)
Bài giải:
Con hái được số quả cam là: (0,25 điểm)
62 – 15 = 47 (quả cam) (0,5 điểm)
Đáp số: 47 quả cam. (0,25 điểm)
Câu 12: (1 điểm)
Số thứ nhất là: 99 ( 0,5 điểm)
Số thứ hai là: 99 -16 = 83 (0,5 điểm)
Câu 13: (1 điểm)
Có 3 hình tứ giác.