UBND HUYÊN ĐIÊN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ POM LÓT
Đề chính thức có 02 trang
Mã đề 01
BÀI KIÊM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán - Lớp 2
Thơi gian: 40 phut (không kê thơi
gian giao đề)
Họ và tên………......................................................
Lớp...........................................................................
Điểm: Bằng số.........Bằng chữ.................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo...............................
.................................................................................
.................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1………….................….................
2. …………….................…...........
Họ, tên, chữ kí người chm kim tra:
1. ……………................................
2. .………………...........................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1 (0,5 điểm). Số bé nhất trong các số: 87, 90, 88, 83 là:
A. 90 B. 87 C. 88 D. 83
Câu 2 (0,5 điểm). Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 705 B. 75 C. 57 D. 570
Câu 3 (0,5 điểm). Tổng của 15 và 17 là:
A. 32 B. 22 C. 42 D. 52
Câu 4 (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 60 B. 70 C. 7 D. 4
Câu 5 (0,5 điểm). Một cửa hàng buổi sáng bán được 18 lít nước mắm, buổi chiều bán
được nhiều hơn buổi sáng 9 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu lít
nước mắm?
A. 37l B. 21l C. 27l D. 17l
Câu 6 (0,5 điểm). Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng?
A. 6 đoạn thẳng
B. 7 đoạn thẳng
C. 8 đoạn thẳng
D. 9 đoạn thẳng
Câu 7 (0,5 điểm). Nhà Lan 27 con mái. Số trống nhiều hơn i 15 con.
Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con gà trống?
A. 42 B. 32 C. 22 D. 12
Câu 8 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 65 kg + 17 kg = 72 b) 91 kg – 54 kg = 37kg
Câu 9 (1,0 điểm). Tính tng ca s lin sau s tn chc nh nht có hai ch s với 29.
A. 30 B. 40 C. 39 D. 49
II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 75 + 19 b) 55 – 27
....................................................
....................................................
....................................................
......................................................
......................................................
......................................................
b) (1,0 đim) Đin du > < = ?
25 ..... 52 55 + 8 ...... 60 54 ...... 48 + 6 56 + 4 ...... 70 - 15
Câu 2 (2,0 điểm). Năm nay mẹ 41 tuổi. Mẹ hơn con 34 tuổi. Hỏi năm nay con bao
nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 3 (1,0 điểm). Hai số tổng 55. Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 6 đơn vị
giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài giải
............................................ Hết ...........................................
UBND HUYÊN ĐIÊN BIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Hướng dẫn cho điểm
- i kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10; Giáo viên kết hợp sửa lỗi,
nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn thành số nguyên
(thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10).
II. Đáp án - biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
D
0,5
6
C
0,5
2
B
0,5
7
A
0,5
3
A
0,5
8
a) S b) Đ
0,5
4
D
0,5
9
B
1,0
5
C
0,5
2. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(phần a)
(1,0 điểm)
75 +19 55 – 27
Mỗi phép tính
đúng 0,5 điểm
Câu 1
(phần b)
(1,0 điểm)
25 < 52; 55 + 8 > 60; 54 = 48 + 6;
56 + 4 > 70 - 15 Mỗi phép tính
đúng 0,25 điểm
Câu 2
(2,0 điểm)
Năm nay tuổi của con là:
41 - 34 = 7 (tuổi)
Đáp số: 7 tuổi
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 8 đơn vị và
giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là:
55 + 6 = 61
Đáp số : 61
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
----------------------Hết----------------------