Ma trận đề môn Toán lớp 2, cuối học kì I
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Hiểu
Mức 3
Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự
nhiên;
Các
phép
tính với
số tự
nhiên
Số câu 3311 14 5
Số
điểm 1,5 3,0 0,5 0,5 1,0 2,0 4,5
Đi
lượng
và đo
đại
lượng:
ki-lô-
gam;
lít.
Ngày,
giờ
Số câu 1 1 2
Số
điểm 0,5 0,5 1,0
Yếu tố
hình
học:
Hình
phẳng
Số câu 1 1
Số
điểm 1,0 1,0
Giải
bài
toán
Số câu 1 1
Số
điểm 1,5 1,5
Tổng
Số câu 4 3 2 2 2 6 7
Số
điểm 2,0 3,0 1,0 2,0 2,0 3,0 7,0
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ PA THƠM
Mã đề 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HODC KYF I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...................................................................
Lớp: ........... …………………………………….…...
Điểm: Bằng số…… ….Bằng chữ…………………..
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo……………………..
……………………………………………………….
…………………………………………………….…
Họ, tên chữ ký người coi kiểm tra
1 .............................................................
2………………………………………..
Họ, tên chữ ký người chấm kiểm tra
1 .............................................................
2………………………………………..
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5 điểm) M1 – TNKQ
Số liền trước số 99 là: 0,5 điểm
A. 90 B. 99 C. 98 D. 100
Câu 2: (0,5 điểm)M1– TNKQ
Số gồm 7 chục 3 đơn vị được viết là:
A. 55 B. 73 C. 35 D. 50
Câu 3: (0,5 điểm)M1– TNKQ
Kết quả Phép tính 41 - 26 là
A. 15 B. 25 C. 5 D. 35
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: M2– TNKQ
A. 99 B. 10 C. 100 D. 9
Câu 5: (0,5 điểm)M1(Đại lượng)-TNKQ
Kết quả phép tính 18l + 24 l là:
A. 32 l B. 24 C. 48 lD. 42 l
Câu 6: (0,5 điểm) Nếu thứ Ba tuần này là ngày 6 tháng 8 thì thứ Năm tuần sau là
ngày mấy: M2
A. 13 B. 14 C. 15 D. 17
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm):Điền dấu >, <, = M1- TL
a. 8+ 28 .........72 b. 96 – 6 ……. 90
Câu 8 (1 điểm): Tính M1- TL
A . 42 + 18 – 30 = ............................ b. 54 – 37 + 24 = ...............................
= ........................... = ................................
Câu 9: (1 điểm) : Đặt tính rồi tính M1- TL
23 + 57 36 + 56 54 – 43 80 – 45
Câu 10 (0,5 điểm): Điền số. M2- TL
……….- 35 = 45
Câu 11: (1,5 điểm):M2-TL
Mẹ hái được 62 quả cam, con hái được ít hơn mẹ 15 quả cam. Hỏi con hái
được bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Câu 12: (1 điểm): m một số biết rng số đó cộng với 26 t đưc kết quả là 55 M3-
TL
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 13: (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có ....... hình tam giác M3
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ PA THƠM
Mã đề 1
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN- LỚP 2
I. Hướng dẫn chấm:
- Điểm bài kiểm tra cho theo thang điểm 10.
- Điểm bài kiểm tra được làm tròn thành số nguyên (9,25 làm tròn thành 9;
9,5 làm tròn thành 10)
II. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 C 0,5 điểm
2 B 0,5 điểm
3 A 0,5 điểm
4 A 0,5 điểm
5 D 0,5 điểm
6 C 0,5 điểm
III. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền dấu >, <, =
a. 8 + 28 < 72 b. 96 – 6 = 90
Câu 8 (1 điểm): Tính
a. 42 + 18 – 30 = 60 - 30 b. 54 – 37 + 24 = 17 + 24
= 30 = 41
Câu 9 (1 điểm):(Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm)
Câu 10 (0,5 điểm): Điền số.
80 - 35 = 45
Câu 11: (1,5 điểm)
Bài giải:
Con hái được số quả cam là: (0,5 điểm)
62 – 15 = 47 (quả cam) (0,75 điểm)
Đáp số: 47 quả cam. (0,25 điểm)
Câu 12: (1 điểm):
Số đó là: 55 – 26 = 29
Câu 13: (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có 6 hình tam giác