intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 - Trường TH Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 - Trường TH Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 - Trường TH Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU SBD HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám Chữ kí của giám khảo thị Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Trong các số: 30 , 40 , 65 , 90 có bao nhiêu số không phải là số tròn chục: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Phép tính nào có kết quả là 19: A. 20 + 1 B. 15 – 9 C. 20 – 1 D. 35 – 15 Câu 3. Trong các đồng hồ dưới đây, đồng hồ nào chỉ 13 giờ 30 phút: A B C D Câu 4. Nếu ngày 20 tháng 12 là thứ Sáu thì ngày hôm sau của ngày mai là thứ mấy? A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Bảy D. Chủ nhật
  2. Câu 5. Em hãy quan sát hình bên và cho biết đáp án nào sai: A. Ba điểm H, M, E thẳng hàng B. Ba điểm A, H, E không thẳng hàng C. Ba điểm B, C, M không thẳng hàng D. Ba điểm B, C, M thẳng hàng Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 6. Số 98 là số liền sau của số: ……………….…………………………………………….………… Câu 7. Cho ☐9 < 38. Chữ số thích hợp điền vào ô trống là: ………………. ……………………… Câu 8. Kết quả của biểu thức 15 + 4 – 9 là: …………………………..……….……………………… Câu 9. Bạn Hải cân nặng 22 kg, bạn Bình nặng hơn bạn Hải 3 kg. Vậy bạn Bình nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Bạn Bình nặng …………… kg. Câu 10. Em hãy quan sát hình bên và cho biết: Trong hình có bao nhiêu hình tứ giác? Trả lời: Trong hình có ………………. tứ giác. Phần 3. Tự luận Câu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 48 + 49 60 – 29 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 12. Một trang trại chăn nuôi nhập về 75 kg cá mè, số cá chép nhập ít hơn số cá mè là 19 kg. Hỏi trang trại đã nhập về bao nhiêu ki-lô-gam cá chép? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
  3. Câu 13. Con kiến thứ nhất bò từ điểm E đến điểm B, rồi bò tiếp từ điểm B đến điểm C. Con kiến thứ hai bò từ điểm E đến điểm G, rồi bò tiếp từ điểm G đến điểm A. Hỏi con kiến nào đã bò quãng đường ngắn hơn. Tại sao em biết điều đó. Trả lời: ......................................................................................................................................... ...................................................... ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2