Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
Họ và tên HS:……………………...
Lớp:…./…
Phòng:...Ngày kiểm tra:…/01/2025
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian làm bài 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GV
coi kiểm tra
Điểm
Nhn xt ca gio viên
GV chấm bài
kiểm tra
Câu 1. (1.0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong cc số 97; 89; 98 là:
A. 97 B. 89 C. 98
b) Số liền sau ca số 79 là :
A. 70 B. 80 C. 78
Câu 2. (1.0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong phép tính 85 - 47 = 38. S 85 đưc gi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu
b) Tổng ca 57 và 39 là:
A. 18 B. 86 C. 96
Câu 3. (1.0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a)
Đồng hồ chỉ 3 giờ 3 phút
b)
Túi gạo tẻ cân nặng 6 kg
Câu 4. (1.0 điểm) Xem t lịch tng 1 dưi đây rồi viết số thích hp vào chỗ chm.
Tháng1
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Bảy
1
2
4
7
8
9
11
14
15
16
18
21
22
23
25
28
29
30
a) Ngày Truyền thống hc sinh, sinh viên Vit Nam 9 tháng 1 là th…………
b) Bạn Mai học vẽ vào thBảy mỗi tuần. Vậy trong tháng 1 bn Mai học v vào
nhng ngày………………………………………………………
Câu 5. (1.0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình bên:
a) Có…….. hình tam giác
b) Có …….. hình tứ giác
Câu 6. (1.0 điểm) Ni phép tính vi kt qu đúng.
Câu 7. (1.0 điểm) Điền >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 73 29 ……. 63 – 8
b) 32 + 58 …….70 – 14
Câu 8. (1.0 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) b)
Câu 9. (1.0 đim) ngngn chơi “Ý tưởng trẻ thơ”, lp Hai/1 vẽ đưc 32 bức tranh,
lp Hai/2 v đưc 29 bức tranh. Hỏi hai lớp v được tt c bao nhiêu bc tranh ?
Bài giải
Câu 10. (1.0 đim) Có hai đường để kin đn ch ming bnh như hình dưới đây
a) Viết tên hai đường để kiến đến chỗ
miếng bánh:...................;.........................
b) Viết n đường để kiến đến ch miếng
bánh ngắn n......................
--------------------------------------------Ht-------------------------------------------------
81 25 - 6
96 30 + 23
50
89
57 + 35
…………
…………
…………
……..
78 19
…………
…………
…………
….