
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi, Cát Hải
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi, Cát Hải" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH Nguyễn Văn Trỗi, Cát Hải
- BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN : LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM Nhận xét bài kiểm tra Số mã do chủ tịch HĐ chấm KHẢO …………………… ………… 1. .................... …………………… …………… ...... 2. ............................. ………… ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: ......... Bằng chữ...................... I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm - M1) a) Số 695 được đọc là: A. Sáu trăm chín mươi lăm B. Sáu chín năm C. Sáu trăm chín năm D. Sáu trăm chín chục năm đơn vị b) Số lớn nhất trong các số 6323; 3263; 2367; 3236 là: A. 6323 B. 3263 C. 2367 D. 3236 Câu 2. (0,5 điểm – M1) Đã tô màu 1/3 hình nào ? A. Hình A B. Hình B C. Hình C Câu 3. (0,5 điểm - M2) Xếp đều 16 quả dâu tây vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả dâu tây? A. 4 quả dâu tây C. 12 quả dâu tây B. 3 quả dâu tây D. 13 quả dâu tây Câu 4: (0,5 điểm – M2) Hình vẽ bên có mấy góc vuông?
- A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 5 (1 điểm - M2) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9dm1mm = ............ mm là: A. 901 B. 19 C. 910 D. 91 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m12cm = ............ cm là: A. 701 B. 710 C. 712 D. 711 Câu 6 ((0,5 điểm - M1) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 28 cm, chiều rộng 14 cm là: A. 42cm B. 42 C. 84 D. 84cm II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 7. (2 điểm-M1) Đặt tính rồi tính a) 620 + 319 b) 801 - 233 c) 27 x 3 d) 485 : 4 .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Câu 8. (1 điểm – M2) Tính giá trị của biểu thức? a) 207 + 3 x 212 = ................................ b) 9 × (73 – 65) = .............................. = ................................ = .............................. Câu 9. (2 điểm-M2) Giải bài toán sau: Một cửa hàng bán túi xách thổ cẩm, buổi sáng bán được 35 chiếc. Số túi xách buổi chiều cửa hàng đó bán được giảm đi 5 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu túi xách? Bài giải .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................................... ... .......................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... Câu 10. (1 điểm - M3) Viết phép tính và tìm thương của số lớn nhất có ba chữ số với số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số? ......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................../. UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Lớp 3 - Năm học 2023 - 2024 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 M1 M1 M2 M2 M2 M1 a) A; b) A B C B a) A; b) C D 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 1,0đ 0,5đ II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 7. Đặt tính rồi tính (M2) (2 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5đ) a. 939 b. 568 c. 81 d. 121 (dư 1) Câu 8. Tính giá trị biểu thức (M2) (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 207 + 3 x 212 = 207 + 636 b) 9 × (73 – 65) = 9 x 8 = 843 = 72 Câu 9. (M2) (2 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng đó bán đuôc số túi xách là: (0,5đ) 35 : 5 = 7 (chiếc) (0,5đ) Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số túi xách là: (0,25đ) 35 + 7 = 42(chiếc) (0,5đ) Đáp số: 42 chiếc túi xách. (0,25đ) Câu 10. (M3) (1 điểm)
- Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 (0,25đ) Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là : 9 (0,25đ) Thương của hai số là: 999 : 9 = 111 (0,5đ) *) Lưu ý: HS chỉ làm được bước tìm thương cho 0,5 điểm UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội dung Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiểm tra và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm - Số câu 1 1 1 1 1. Cộn Số g, Câu học trừ, số 1 7 8 10 nhâ n, chia các số tron g phạ m vi Số 100 điể 1.0 2.0 1.0 1.0 m 0. - Tín h giá trị biểu thức 2. - Số Đại Các câu 1 lượn đơn Câu 5 g và số
- giải bài tóan liên Số qua n điể 1.0 vị m đến đo đại độ lượn dài, g khối 3. - Số Yếu câu 2 1 Góc tố vuô Câu hình 2,6 4 ng. số học - Hìn Số h điể 1.0 0.5 chữ m nhật 4. - Số câu 1 1 Giải Giải toán bài Câu 3 9 toán số bằn g hai Số bướ điể 0.5 2.0 m c tính. Số câu 3 1 3 2 1 6 4 Tổn g Số điể 2.0 2.0 2.0 3.0 1.0 4.0 6.0 m

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
