UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XÃ NA Ư
Đề chính thức (Có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……......................................................
Lớp: ......................................................................
Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ…..........……........
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: .......................................................................
.........
................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ………………...................…….........
2. ............................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………....................…............
2. ............................................................
I. Trắc nghiệm (4,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của số 405 :
A.416 B.407 C.404 D. 406
Câu 2: (0,5 điểm) Biết số trừ là 234, hiệu là 456. Số bị trừ là:
A. 789 B. 680 C. 690 D.6910
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 56
7 là :
A. 567 B. 392 C. 293 D. 3542
Câu 4: (0,5 điểm) Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; .......Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 0
Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8dm 5mm = .......... mm
A. 85 B. 850 C. 805 D.805mm
Câu 6: (0,5 điểm) 4 ngày 12 giờ = …… giờ, số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 412 B.96 C.180 D.108
Câu 7: (0,5 điểm) Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 150C B. 360C C.100C D.3 0C
Câu 8: (0,5 điểm) Tìm x biết ; x : 4 = 15 (dư 1)
A. x = 61 B. x = 60 C. x = 601 D. x = 16
Câu 9. (0,5 điểm) Hình dưới đây có ..... hình tam giác ?
A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 9 hình
II. Phần tự luận (5,5 điểm):
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 665 + 257
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
b) 534 - 359
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
c) 58
9
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
d) 68 : 4
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Câu 2.(2 điểm) một thùng đựng 45 kg cam, người ta bán đi
9
1
số cam đó. Hỏi
trong thùng còn lại bao nhiêu kg cam?
Câu 3. (1,5điểm). Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 913 cộng với 175.
----------------------Hết----------------------