TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN TẢO
ĐỀ KIỂM TRA N TOÁN LỚP 4
Cuối học kì I; Năm học 2021-2022
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:..................................Lớp: 4....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 21kg = .... kg là:
A. 4021
B. 4210
C. 4012
D. 4102
Bài 2. Trong các số 48; 120; 546; 1005; 137. Số chia hết cho 5 là:
A. 48; 120
B. 1005; 137
C. 120; 546
D. 120; 1005
Bài 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1/12 ngày = …giờ là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Bài 4. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
1958
39
Bài 5. Một hình vuông có cạnh 120cm, chu vi của hình vuông đó là:
A. 480 cm
B. 484 cm
C. 844 cm
D. 4048 cm
Bài 6. Tổng hai số là 120, hiệu hai số là 40 thì số lớn là:
A. 40
B. 45
C. 80
D. 70
Bài 7. Trung bình cộng của các số: 132; 134; 136; 138 là:
A. 135
B. 132
C. 140
D. 130
138456
157872
76362
II. Tự luận
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 121 + 185 + 1315 + 379 b. 53
128 43
128
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 9. Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 600. Tìm 2 số đó
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật tổng hai cạnh lien tiếp bằng 200m, chiều
dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
MA TRẬN NỘI DUNG, CÂU HỎI
Đ kim tra môn Ton - Lp 4; Cuối hc kì I - Năm học 2021-2022
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
đim
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Các
phép tính, Du
hiệu chia hết,
m hai số khi
biết tổng hiệu
của 2 số đó.
Số câu
1
1
2
1
1
4
2
Câu số
2
4
6; 7
8
9
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng đo
đại lượng:
Mối
quan hệ giữa c
đơn vị khối
lượng. Đơn vị đo
thời gian (giây,
thế kỉ)
Số câu
1
1
2
Câu số
1; 3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học:
Tính được chu vi
hình vuông, diện
tích hình chữ
nhật.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
5
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
3
2
1
2
7
3
Số đim
2,0
3,0
2,0
1,0
2,0
7,0
3,0
Bài 1. (0,5đ) khoanh vào ý A
Bài 2. (0,5đ) khoanh vào ý D
Bài 3. (0,5đ) khoanh vào ý B
Bài 4. (,1,5)
156283 + 1589
192368 - 53912
1958
39
Bài 5. (0,5đ) khoanh vào ý A
Bài 6. (0,5đ) khoanh vào ý C
Bài 7. (1đ) khoanh vào ý A
Bài 8. (1đ)
a. 121 +1 85 + 115 + 479 = (121 + 379) + (185 + 1315)
= 500 + 1500 = 2000
b. b. 53
128 43
128 = (53 43) x 128
= 10 x 128 = 1280
Bài 9. (1 đ)
Bài giải
Hai số lẻ liên tiếp hơn ,kém nhau 2 đơn vị. vậy hiệu 2 số là 2
Số lớn là ( 600 + 2 ) : 2 =301
Số bé là 600 – 301 = 299
Đáp số 299 và 301
Bài 10. (2,5đ)
Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là:
(200 + 56 ) ; 2 = 128 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn đó
200 128 = 72 (m)
Chu vi mảnh vườn là.
200 x 2 = 400 (m)
Diện tích của mảnh vườn là:
128 x72 = 9216 (m2)
Đáp số: 400 m; 9216 m2
0,5 dành cho bài viết đẹp, trình bày khoa học
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN TẢO
ĐP N MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì I; Năm học 2021-2022
157872
76362
138456