UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XA PA THƠM
Đề chính thức (có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
Họ và tên:……………………………………
Lớp:…………………………………………
Điểm: Bằng số …Bằng chữ…………………
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:
………………………………………………
………………………………………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Môn : Toán- Lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao
đề)
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ……………………………………
2. ……………………………………
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ……………………………………
2. ……………………………………
BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM( 6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5 điểm) 436dm2 = ………m2 ……… dm2, kết quả là:
A. 43m2 6dm2 B. 4m2 36dm C. 40m2 36dm2 D. 436dm2
Câu 2. (1 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, số lớn hơn số10
đơn vị. Số lớn là:
A. 66 B. 54 C. 1006 D.10
Câu 3: (1 điểm) Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm triệu, lớp triệu. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng chục triệu, lớp triệu. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 4:(0,5 điểm) Đường thẳng AB song song với các đường thẳng:
A. AD và BC
B. MN và BC
C. AD và MN
D. MN và DC
Câu 5. (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều i 12m, chiều rộng kém
chiều dài 4 m. Diện tích mảnh vườn đó là:
A.48m2B. 84 m2 C. 96 m2D.906 m2
Câu 6. (0,5 điểm)3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050 B. 30 0050 C. 350 D. 3005
Câu 7. (0,5 điểm) Bác Ba mua một chiếc ti vi giá 9 triệu đồng, mua một chiếc máy
giặt giá 7 triệu đồng. Cửa hàng giảm cho bác Ba 500 000 đồng mỗi mặt hàng. Vậy
bác Ba cần phải trả cho cửa hàng số tiền là:
A. 16 000 000 đồng C. 15 000 000 đồng
B. 16 500 000 đồng D. 15 500 000 đồng
Câu 8 : (1 điểm) Làm tròn số 3 154 587 đến hàng trăm nghìn ta được:
A.3 154 000 B.3 200 000 C. 3 100 000 D. 3 150 000
Câu 9. (0,5 điểm) Đường thẳng IK vuông góc
vi đường thẳng ?
A. AB và CD
B. AO và OB
C. CP và PD
D. AB và PD
II/ TỰ LUẬN( 4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a.142 559 + 65 529
…………………
…………………
…………………
……………….
…………………
…………………..
b. 856 335 – 373 528
…………………
…………………
……………….
………………..
…………………
………………….
c. 52 879 : 4
…………………
…………………
…………………
………………….
…………………
………………….
d. 14 213 × 6
…………………
…………………
…………………
………………..
…………………
………………….
Bài 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật nửa chu vi 34 m. Chiều dài
hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: (0,5 điểm) Từ các chữ số 5; 4; 0 ; 7 hãy viết tất cả các số lẻ có bốn chữ số, mỗi
số có cả bốn chữ số đó.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
______________________Hết _______________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
Môn: TOÁN – Lớp 4
Năm học 2024 – 2025
(Đề chính thức- Mã 01)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
B B A D C A C B A
0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 1 điểm 0,5 điểm
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm- mỗi câu đúng 0,25 điểm)
a. 142 559 + 65 529
142 559
65 529
208 088
b. 856 335 – 373 528
856 335
373 528
482 807
c. 52 879 : 4
52 879 4
12 13219
08
07
39
03 (dư 3)
d. 14 213 × 6
14 213
6
85278
Bài 2: ( 2 điểm) Bài giải
Chiều dài thửa ruộng là:(0,25 điểm)
(34 + 6 ): 2 = 20 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,25 điểm)
20 + 6 = 26 (m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng là:(0,25 điểm)
26 x 20 = 520 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 520 m2(0,25 điểm)
Bài 3: ( 1 điểm- Mỗi số ghi đúng được 0,125 điểm)
5407; 4057; 4075; 7045; 7405; 5047; 4507; 4705
______________________Hết _______________________