PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TÀO MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT-TH PÚNG LUÔNG
`MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mạc
h
kiến
thức,
năng Số
câu
và số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3Mức
4Tổng
TN TL TN TL T
NTL TN TL TN TL
Số học
Số câu 1 2 2 3 2
Số điểm 1,5 2,0 3,0 3,5 3,0
Câu số 4 3, 5 6, 7 3,4,5 6,7
Đại lượng và đo
đại lượng
Số câu 11
Số điểm 1,5 1,5
Câu số 11
Yếu tố hình
học: .
Số câu 11
Số điểm 1,0 1,0
Câu số 22
Giải toán có lời
văn
Số câu 11
Số điểm 1,0 1,0
Câu số 88
Tổng
Số câu 3 2 2 1 5 3
Câu số 1,2,
4, 3,5 6,7 8 1,2,3,4
,5
6,7
,8
Số điểm 4 2,0 3,0 1,0 6,0 4,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 1, 5 điểm):
a. 3 tấn 30kg = ...... kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3030 B. 3300 C. 303 D. 330
b. 3m 7cm = ......cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3007cm B. 307cm C. 37cm D. 3070cm
c. 3 giờ 20 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 220 phút B. 200 phút C. 320 phút. D. 315 phút
Câu 2: ( 1 điểm): Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 19cm
và chiều rộng là 7cm. Cách tính nào đúng ?
A. 19 + 7 B. (19 + 7) x 2 C. 19 x 7 D. (19 + 7) : 2
Câu 3: ( 1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau:
Cho các số: 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000
a) Những số chia hết cho 2 và 5 là: 660; 3000
b) Những số chia hết cho 5 nhưng không chia hêLt cho 2 laM: 660; 945
Câu 4: ( 1,5 điểm )
a. Kết quả của phép cộng 25 687 + 5 341 là
A: 31 028 B: 31 082 C: 31 820 D: 31 280
b. Kết quả của phép trừ 8 932 - 4 634 là
A: 4 289 B: 4 298 C: 4 829 D: 4 982
c. Kết quả của phép nhân 275 x 23 là
A: 6 253 B: 6 523 C: 6 325 D: 6 235
Câu 5: (1 điểm):
a. Giá trị của biểu thức 20 + a với a = 5 là:
A: 15 B: 20 C: 25 D: 30
b. Giá trị của biểu thức 54 + b với b = 5 là:
A: 56 B: 57 C: 58 D: 59
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 6: (1điểm): Tính:
8700: 25: 4
Câu 7: ( 2 điểm) Tìm X biết:
a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266
Câu 8: ( 1 điểm) NgươMi ta dưY điYnh xêLp 180 tâLn haMng lên caLc toa xe lư[a. Ho[i:
- NêLu mô]i toa xe chơ[ đươYc 20 tâLn haMng thiM câMn mâLy toa xe loaYi đoL ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
a. A (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm) c. B (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm) C
Câu 3: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
a. Đ (0,5 điểm) b. Đ (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
a. A (0,5 điểm) b. B (0,5 điểm) c. C (0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. C (0,5 điểm) b. D (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 6: (1 điểm):
8700: 25: 4
= 348 : 4 = 87.
Câu 7 : (2 điểm): Mỗi ý đúng được 1 điểm:
a) X + 7489 = 7565 b) X - 2428 = 1266
X = 7565 - 7489 X = 1266 + 2428
X = 76 X = 3694
Câu 8 : (1 điểm):
Bài giải:
NêLu mô]i toa xe chơ[ đươYc 20 tâLn haMng thiM câMn sôL toa xe là: (0,25 điểm)
180 : 2 = 9 (toa xe) (0,5 điểm)
Đáp số: 9 toa xe (0,25 điểm)